disputa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disputa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disputa trong Tiếng Ý.

Từ disputa trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuộc bàn cãi, sự cãi nhau, cãi cọ, cãi vã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disputa

cuộc bàn cãi

noun

Una disputa di ingegneria.
Một cuộc bàn cãi về kỹ thuật

sự cãi nhau

noun

cãi cọ

noun

Non dovremmo turbarla con critiche, dispute o lamentele.
Chúng ta không nên bắt lỗi, cãi cọ, hoặc than phiền, làm mất hòa thuận.

cãi vã

verb

Lotte, litigi e dispute.
Sự xung đột, cãi vã và tranh luận.

Xem thêm ví dụ

Non hai affari nelle dispute delle famiglie romane.
Anh không liên quan gì đến chuyện nội bộ của La Mã
* Qual era l’argomento di disputa dei fratelli di Nefi?
* Các anh của Nê Phi đã tranh luận về điều gì?
Gli argomenti più importanti sono: la zonazione delle aree marine, la navigazione, lo stato di arcipelago e i regimi di transito, zona economica esclusiva, giurisdizione della piattaforma continentale, attività estrattive minerarie nel fondo marino, regimi di sfruttamento, protezione dell'ambiente marino, ricerca scientifica e soluzione di dispute.
Những điều khoản quan trọng nhất quy định về việc thiết lập các giới hạn, giao thông đường biển, trạng thái biển đảo, và các chế độ quá cảnh, các vùng đặc quyền kinh tế, quyền tài phán thềm lục địa, khai khoáng lòng biển sâu, chính sách khai thác, bảo vệ môi trường biển, nghiên cứu khoa học, và dàn xếp các tranh chấp.
La fase finale del torneo di quest’anno non è solo il culmine della grande collaborazione tra i due paesi ospitanti e gli organizzatori, ma rappresenta anche la prima occasione in cui questo tipo di evento si disputa nell’Europa centro-orientale.
Vòng chung kết năm nay không chỉ là đỉnh cao của sự hợp tác giữa hai nước chủ nhà và giữa những người tổ chức các trận đấu mà còn là lần đầu tiên được diễn ra ở Trung và Đông Âu.
Poi, a causa di una disputa coniugale, si alzò e marciò verso nord per raggiungere la sua posizione attuale.
Sau đó, vì một tranh chấp hôn nhân, núi Baker đã tự mình đứng dậy và đi về phía bắc ở vị trí như ta thấy ngày nay.
GREGORY La disputa è tra i nostri padroni e noi i loro uomini.
Gregory cãi nhau giữa các bậc thầy của chúng tôi và chúng tôi người đàn ông của họ.
Ciò potrebbe suscitare dispute e litigi.
Điều đó có thể dẫn đến cãi vã và tranh chấp.
Mentre camminiamo sul marciapiede, durante il giorno dobbiamo sapere che, in caso di disputa, in questa società c'è qualcuno che ci protegge in modo attivo se agiamo in modo responsabile.
Khi bạn đang đi trên vỉa hè vàoban ngày bạn phải nghĩ rằng nếu có 1 cuộc tranh luận, liệu có ai đó trong xã hội coi công việc của họ là bảo vệ bạn không, nếu mà bạn đang làm đúng.
Abbiamo imparato a pensare che la risoluzione di ogni disputa sia una questione di diritto individuale.
Chúng ta phải luyện tập cách nghĩ khi nhìn vào mỗi cuộc tranh cãi mỗi vấn đề, là vấn đề của các quyền cá nhân.
Gesù insegnò in maniera straordinaria e affrontò diversi argomenti. Spiegò come si fa a trovare la vera felicità, ad appianare le dispute, a pregare e ad avere il giusto concetto delle cose materiali.
Trong bài giảng tuyệt hay này, Chúa Giê-su nói về một số đề tài, kể cả cách tìm hạnh phúc thật, cách giải quyết những tranh cãi, cách cầu nguyện và có quan điểm đúng đắn về của cải vật chất.
Non è chiaro se questo scontro sia stato la continuazione della battaglia della Selva Arsia, o frutto di una nuova disputa.
Hiện chưa rõ liệu đây có phải tiếp tục từ trận đánh ở Silva Arsia hay là một số tranh chấp mới nảy sinh.
A chi si rivolsero queste per avere la guida e le istruzioni necessarie a risolvere la disputa?
Các hội thánh tìm đến sự hướng dẫn và chỉ dạy của ai để giải quyết vấn đề đó?
Un simile disputa iniziò nell'India quando il Government of India Act del 1919 non riuscì a soddisfare le richieste per l'indipendenza.
Một cuộc đấu tranh tương tự đã bắt đầu tại Ấn Độ sau khi Đạo luật Chính phủ Ấn Độ năm 1919 thất bại trong việc xoa dịu phong trào đòi độc lập.
L’azione fedele della madre e di suo figlio contribuirono a invitare il potere del sacerdozio promesso e in parte soddisfecero il requisito che «non disput[iamo] perché non ved[iamo], poiché non ricevere[mo] alcuna testimonianza se non dopo aver dato prova della [nostra] fede» (Ether 12:6).
Hành động trung tín của người mẹ này và đứa con của bà đã giúp mời gọi quyền năng chức tư tế đã được hứa và làm thỏa mãn phần nào điều kiện mà chúng ta “chớ nên tranh biện vì lẽ mình không trông thấy được; vậy thì [chúng ta] không thể nhận được bằng chứng cho đến khi đức tin của [chúng ta] đã được thử thách” (Ê The 12:6).
La paura è che più rimandiamo la soluzione, più il mondo guaderà gli Stati Uniti non come lo zoccolo duro dell'economia globale, ma come un luogo incapace di risolvere le proprie dispute, e più perdiamo tempo, più rendiamo il mondo inquieto, più saliranno i tassi d'interesse, più in fretta ci troveremo un giorno ad affrontare una terribile calamità.
Nỗi sợ là chúng ta trì hoãn các giải pháp càng lâu, cả thế giới sẽ càng cho là nước Mỹ không phải là nền tảng của sự ổn định của nền kinh tế toàn cầu, mà đơn thuần chỉ là một nơi không thể giải quyết các cuộc chiến riêng của bản thân nó, và nếu càng trì hoãn lâu hơn thì chúng ta sẽ càng khiến cả thế giới lo lắng hơn nữa, các mức lãi suất càng cao, chúng ta sẽ càng nhanh phải đối mặt với tai họa khủng khiếp một ngày nào đó.
Prima di girare la serie, anch'io ero innamorata di due persone che sapevano l'una dell'altra, ed ero l'oggetto delle loro dispute.
Trước khi làm bộ tài liệu này, tôi cũng đã từng yêu hai người có quen biết nhau, và là người họ muốn tranh giành tình cảm.
(Atti 15:7-9) Secondo un’opera di consultazione, il termine greco tradotto “disputa” nel versetto 7 significa anche “ricerca”, “indagine”.
Theo một tài liệu tham khảo, từ Hy Lạp được dịch là “bàn luận” nơi câu 7 cũng bao hàm nghĩa “tìm” và “đặt câu hỏi”.
Le tensioni tra queste due famiglie risalgono al 1913 quando ci fu una disputa sul potere politico locale.
Căng thẳng giữa hai gia đình này bắt đầu từ năm 1913 khi có tranh chấp về quyền lực chính trị tại địa phương.
Alla fine, fu una disputa sul significato di questi ideali politici, in particolare la rappresentanza politica, che portò alla guerra d'indipendenza americana.
Cuối cùng, sự bàn cãi về ý nghĩa của một vài lý tưởng chính trị này, đặc biệt là việc đại diện, đã dẫn đến cuộc Cách mạng Hoa Kỳ.
Conosceva bene quanta tenerezza prova una madre per il figlio che ha generato, e questo gli servì per risolvere la disputa.
Ông có sự hiểu biết về lòng yêu thương trắc ẩn của một người mẹ đối với đứa con mang nặng đẻ đau, nên ông dùng sự hiểu biết ấy để giải quyết cuộc tranh chấp.
Egli si augura e prega che gli uomini possano vivere insieme in pace senza guerre e contese, dispute e conflitti.
Người già mong muốn và cầu nguyện rằng con người có thể chung sống hòa bình mà không có chiến tranh, bất hòa, tranh cãi và xung đột.
Anche all’adunanza degli anziani che si tenne a Gerusalemme ci fu “molta disputa”.
Ở Giê-ru-sa-lem, lại có “một cuộc bàn-luận dài” khi các trưởng lão họp lại.
Nel libro di Daniele, Michele lotta con gli angeli malvagi, nella lettera di Giuda disputa con Satana e in Rivelazione guerreggia con il Diavolo e i demoni.
Trong sách Đa-ni-ên, Mi-ca-ên tức Mi-chen chiến đấu với thiên sứ ác; trong lá thư của Giu-đe, ngài tranh luận với Sa-tan; và trong sách Khải-huyền, ngài tranh chiến với Ma-quỉ và các quỉ.
La Bibbia dice che quella stessa sera “sorse fra loro anche un’accesa disputa su chi di loro sembrava essere il più grande”. — Luca 22:24.
Kinh Thánh cho biết một lúc sau cũng trong đêm đó, “môn-đồ lại cãi-lẫy nhau, cho biết ai sẽ được tôn là lớn hơn hết trong đám mình”.—Lu-ca 22:24.
Vai continuamente a rivangare vecchie dispute, o ami abbastanza il tuo coniuge da dimenticarle?
Bạn có mãi tiếp tục gợi lại những tranh cãi cũ, hay bạn yêu thương người hôn phối mình đủ để quên việc ấy đi không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disputa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.