distruttivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ distruttivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distruttivo trong Tiếng Ý.
Từ distruttivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là phá hoại, kịch liệt, tàn khốc, mãnh liệt, tàn phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ distruttivo
phá hoại(destructive) |
kịch liệt
|
tàn khốc(devastating) |
mãnh liệt
|
tàn phá(devastating) |
Xem thêm ví dụ
Visto l’irresponsabile e distruttivo comportamento di molti giovani odierni — dediti a fumo, droga, alcool, rapporti sessuali illeciti e ad altre attività mondane, come sport sfrenati e musica e svaghi degradanti — questi sono senz’altro consigli opportuni per i giovani cristiani che vogliono vivere in modo sano e soddisfacente. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
Se siete caduti in comportamenti distruttivi che danno assuefazione, potreste pensare di trovarvi spiritualmente in un buco nero. Nếu các anh chị em rơi vào các hành động đầy hủy diệt và nghiện ngập, thì các anh chị em có thể cảm thấy mình đã rơi vào hố sâu thuộc linh tối đen. |
(2 Timoteo 4:3, 4, La Bibbia di Gerusalemme) Queste “favole”, alcune delle quali sono state esaminate in questo articolo, sono spiritualmente distruttive, mentre la verità della Parola di Dio edifica e conduce alla vita eterna. (2 Ti-mô-thê 4:3, 4, Trịnh Văn Căn) “Những chuyện bày đặt”, mà chúng ta đã xem qua một ít rồi, có sức tàn phá thiêng liêng, trong khi lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời xây dựng, và dẫn đến sự sống đời đời. |
Scatena una violenza tremenda ed è una forza decisamente distruttiva”. Nó làm người ta hung bạo dữ dội, và tôn giáo là một sức mạnh tàn phá ghê gớm”. |
Essa scatena una violenza tremenda ed è una forza estremamente distruttiva”. — India Today. Tôn giáo đã làm bộc phát nhiều cuộc bạo động to lớn và là một lực lượng gây tàn phá mạnh mẽ”. |
Non è certo una sorpresa per me dirvi che le banche accettano denaro sporco, ma riescono ad ottimizzare i loro profitti in molti altri modi distruttivi. Không ngạc nhiên gì khi nói rằng các ngân hàng chấp nhận các khoản tiền thiếu minh bạch, đồng thời họ cũng ưu tiên cho các khoản lợi nhuận của mình theo một cách thức mang tính phá hoại. |
Nel suo libro, "Armi per la Distruzione Matematica", la scienzata sui dati Cathy O'Neil ci parla dei crescenti nuovi WMD, algoritmi diffusi, misteriosi e distruttivi che sono sempre più usati per prendere decisioni che influiscono su molti aspetti delle nostre vite. Trong cuốn sách "Vũ khí hủy diệt toán học" của cô Cathy O'Neil, một nhà khoa học dữ liệu, nói các loại WMD đang gia tăng -- các giải thuật hủy diệt, thần bí và phổ biến rộng rãi đang ngày càng được sử dụng để đưa ra quyết định mà ảnh hưởng đến nhiều lĩnh vực của cuộc sống. |
La contesa è distruttiva Sụ tranh chấp có sức hủy diệt |
E'facile ma completamente distruttivo. Chỉ đơn giản vậy thôi nhưng mọi thứ sẽ bị phá hủy hoàn toàn. |
Prestando attenzione ai suoi suggerimenti, siamo protetti dalle conseguenze distruttive del peccato. Bằng cách lưu ý đến những thúc giục dịu dàng đó, chúng ta sẽ được bảo vệ khỏi những hậu quả đầy hủy diệt của tội lỗi. |
Oggi il matrimonio è scosso da forze distruttive. Ngày nay, hôn nhân thường có nguy cơ tan vỡ vì nhiều nguyên nhân. |
Il Dispositivo Distruttivo? Thiết bị Tàn Sát? |
57 6 Potenza distruttiva: “Geova è una virile persona di guerra” 57 6 Quyền năng hủy diệt—“Đức Giê-hô-va là một chiến-sĩ” |
23 Il Figlio dell’uomo, il risuscitato Gesù Cristo, non venne in questa maniera spettacolare dopo la distruttiva fine del sistema giudaico nel 70 E.V. 23 Con Người, tức Chúa Giê-su Christ được sống lại, đã không đến một cách kỳ diệu như vậy sau sự hủy diệt hệ thống Do Thái vào năm 70 CN. |
Immagino che ogni persona sulla terra sia stata influenzata in qualche modo dallo spirito distruttivo della contesa, del risentimento e della vendetta. Tôi thiết tưởng rằng mỗi người trên thế gian đều đã bị ảnh hưởng bằng một cách nào đó bởi những cảm nghĩ đầy hủy diệt của sự ganh đua, oán giận và trả thù. |
4 Descrivendo cosa avrebbero fatto i falsi maestri nella congregazione cristiana, Pietro dice: “Questi introdurranno quietamente distruttive sette e rinnegheranno anche il proprietario [Gesù Cristo] che li ha comprati, recando su se stessi subitanea distruzione”. 4 Phi-e-rơ miêu tả những điều các giáo sư giả sẽ làm trong hội thánh tín đồ đấng Christ như sau: “Họ sẽ truyền những đạo dối làm hại, chối Chúa [Giê-su Christ] đã chuộc mình, tự mình chuốc lấy sự hủy-phá thình-lình” (II Phi-e-rơ 2:1; Giu-đe 4). |
Questo fu il titolo stampato a caratteri cubitali sulla prima pagina di un quotidiano ad alta tiratura dopo un distruttivo terremoto in Asia Minore. Dòng tít lớn này đã xuất hiện trên trang đầu một nhật báo được phát hành rộng rãi, ngay sau trận động đất tàn khốc ở vùng Tiểu Á. |
(b) In quale modo distruttivo la volontà di Geova si compirà presto sulla terra? b) Ý muốn của Đức Giê-hô-va sẽ sớm thực thi trên trái đất qua cách hủy diệt nào? |
Ma la scultura, per quello che ho colto dei grandi scultori, è distruttiva perché tu vedi un pezzo, e rimuovi ciò che non deve esserci. Nhưng điêu khắc, từ thứ mà tôi hiểu từ các nhà điêu khắc vĩ đại, cũng là giải cấu trúc, bởi vì bạn thấy một mảnh và loại bỏ cái mà không cần thiết. |
All’incirca un adulto su cinque è stato travolto dai venti distruttivi del divorzio. Điều đó có nghĩa là cứ khoảng 5 người lớn thì có 1 người là nạn nhân của cơn bão ly dị. |
I danni furono devastanti, ma ancora più distruttivi furono gli incendi che divamparono in seguito al terremoto e che ridussero in cenere gran parte della città. Mặc dù trận động đất tự nó hủy hoại rất nhiều, nhưng thiệt hại lớn hơn nữa là do những đám cháy xảy ra sau đó đã thiêu hủy phần lớn Tokyo. |
Piuttosto, le barriere innalzate dal Signore creano per noi un porto sicuro contro il male e le influenze distruttive che altrimenti ci trascinerebbero giù nelle profondità della disperazione. Thay vì thế, những hàng rào do Chúa lập ra và tạo ra cho chúng ta một sự an toàn khỏi những ảnh hưởng xấu xa và có sức hủy diệt mà nếu không thì sự an toàn đó sẽ lôi kéo chúng ta xuống vực sâu của nỗi tuyệt vọng. |
Sentimenti di vergogna distruttivi — inutili contraffazioni Sự Hổ Thẹn Tiêu Cực—Giả Dối Vô Ích |
Ma anche cosi'dannatamente distruttiva. Nhưng có sức hủy diệt ghê gớm. |
Alcuni di questi cosiddetti bambini hanno una forza distruttiva dieci volte maggiore di qualsiasi arma a mano. Phải, một vài đứa gọi là trẻ con ấy... sở hữu những thứ, sức phá hủy còn mạnh hơn 10 lần bất cứ khẩu súng nào. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distruttivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới distruttivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.