distruzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distruzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distruzione trong Tiếng Ý.

Từ distruzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự hủy diệt, sự phá hủy, sự phá đổ, sự tiêu diệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distruzione

sự hủy diệt

noun

Ti sei appena assicurata la distruzione della Divisione.
Cô đã biết chắc sự hủy diệt của Division.

sự phá hủy

noun

Anche in mezzo alla terribile distruzione, alla morte e al caos,
Ngay cả giữa sự phá hủy ghê gớm, cái chết và sự hỗn loạn,

sự phá đổ

noun

sự tiêu diệt

noun

Xem thêm ví dụ

La profezia relativa alla distruzione di Gerusalemme ci presenta chiaramente Geova come un Dio che ‘fa conoscere al suo popolo cose nuove prima che comincino a germogliare’. — Isaia 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Ed essi spezzarono le corde con cui erano legati; e quando il popolo vide ciò, cominciò a fuggire, poiché il timore della distruzione era sceso su di loro.
Và hai ông bèn bứt đứt hết các dây thừng đang trói; và khi những người chung quanh trông thấy như vậy, chúng bắt đầu chạy trốn, vì sợ sự hủy diệt đã đến với mình.
L'ipersensibilità di tipo II si verifica quando gli anticorpi si legano agli antigeni sulle cellule del paziente, contrassegnandoli per la distruzione.
Quá mẫn loại II xảy ra khi các kháng thể gắn kết với kháng nguyên trên chính tế bào của bệnh nhân, đánh dấu chúng để tiêu hủy.
(Matteo 24:37-39) Allo stesso modo l’apostolo Pietro scrisse che come “il mondo di quel tempo subì la distruzione quando fu inondato dall’acqua”, così sul mondo attuale incombe il “giorno del giudizio e della distruzione degli uomini empi”. — 2 Pietro 3:5-7.
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
Immediatamente dopo aver parlato al re Ezechia della prossima distruzione di Gerusalemme e della deportazione degli ebrei a Babilonia, Isaia riporta le parole di Geova che promettono la restaurazione: “‘Confortate, confortate il mio popolo’, dice il vostro Dio.
Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta.
La maledizione che Giosuè pronunciò al tempo della distruzione di Gerico si adempie circa 500 anni dopo.
Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau.
In seguito, le preghiere dei giusti hanno anche evitato la distruzione dei Nefiti al tempo del Capitano Moroni e di Samuele il Lamanita (vedere Alma 62:40; Helaman 13:12–14).
Về sau, những lời cầu nguyện của người ngay chính cũng giữ cho dân Nê Phi không bị hủy diệt trong thời kỳ của Lãnh Binh Mô Rô Ni và Sa Mu Ên người La Man (xin xem An Ma 62:40; Hê La Man 13:12–14).
Cosa significa ‘consegnare l’uomo malvagio a Satana per la distruzione della carne, affinché lo spirito sia salvato’?
Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ?
In modo analogo, prima della distruzione di Sodoma e Gomorra, ai suoi generi Lot “sembrò come un uomo che scherzasse”. — Genesi 19:14.
Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14.
Perciò gli angeli di Geova avvertirono Lot dell’incombente distruzione.
Vì vậy, thiên sứ của Đức Giê-hô-va báo cho Lót biết về sự hủy diệt sắp đến.
Gesù aveva parlato della distruzione che si sarebbe abbattuta sulla nazione infedele.
Chúa Giê-su đã báo trước sự hủy diệt sẽ đến trên dân Do Thái bất trung.
Comprendendo che questa era un’opportunità per scampare alla distruzione predetta da Gesù, i cristiani fedeli fuggirono sui monti.
Nhận ra đây là cơ hội để thoát khỏi sự hủy diệt mà Chúa Giê-su đã báo trước, các tín đồ trung thành trốn lên núi.
(Matteo 24:3-8, 34) Purtroppo oggi la maggioranza delle persone si trova sulla strada larga che conduce alla distruzione.
Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14).
Sappiamo che gli oceani hanno molti più problemi - l'inquinamento, l'acidificazione, la distruzione delle barriere coralline, e così via.
Chúng ta biết rằng đại dương có nhiều vấn đề -- ô nhiễm, a xít hóa, rạng san hô bị hủy hoại, vân vân.
Ci sarà distruzione.
Sẽ có cuộc hủy diệt.
4 La Bibbia non lascia spazio a dubbi su quale dovrebbe essere il nostro atteggiamento nei confronti dell’incombente distruzione di questo sistema di cose.
4 Kinh Thánh cho biết rõ chúng ta nên có thái độ nào về sự hủy diệt sắp tới của thế gian này.
Dopo la sua morte l'oracolo profetizzò il suo ritorno che avrebbe preannunciato la distruzione di Matrix la fine della guerra e la nostra liberazione.
Sau khi anh ta chết đi... nhà tiên tri bảo rằng anh ta sẽ quay lại... để hủy bỏ Ma Trận... chấm dứt chiến tranh... mang tự do đến cho con người.
Perché Geova ritenne che gli abitanti di Sodoma meritassero la distruzione?
Tại sao Đức Giê-hô-va xem những người dân thành này đáng bị hủy diệt?
Il fuoco dell’inferno: simbolo di distruzione?
Lửa địa ngục—Phải chăng là sự thiêu hủy hoàn toàn?
Mi ha parlato del suo percorso doloroso che l’ha portata da un’ottima condizione di salute fisica e mentale, e un matrimonio e una famiglia meravigliosi, alla malattia mentale, a una salute precaria e alla distruzione della sua famiglia—tutto ha avuto inizio con l’abuso di antidolorifici.
Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn.
Se gli uomini sapessero di dover rendere conto a Dio di ciò che fanno alla sua creazione, forse starebbero più attenti per quanto riguarda cose come inquinamento, distruzione dello scudo di ozono ed effetto serra.
Nếu loài người nhận thức được rằng họ phải thưa trình trước Đức Chúa Trời về những gì họ gây ra cho tạo vật Ngài, có lẽ họ sẽ cẩn thận hơn để tránh các vấn đề như nạn ô nhiễm, hủy phá tầng ô-zôn và gây nóng bức cho địa cầu.
Dobbiamo provare il sincero desiderio di aiutarle a salvarsi dall’incombente distruzione.
Chúng ta phải thành thật muốn giúp họ thoát khỏi sự hủy diệt đang gần kề.
Circa sei mesi dopo la distruzione di Gerusalemme, avvenuta nel 607 a.E.V., uno scampato va da Ezechiele e gli dice: “La città è stata abbattuta!”
Khoảng sáu tháng sau khi Giê-ru-sa-lem bị sụp đổ vào năm 607 TCN, một người chạy thoát được đã đến báo tin cho Ê-xê-chi-ên: “Thành hãm [“thất thủ”, Bản Dịch Mới] rồi!”
Qual è esattamente la specie di questa distruzione?
Đây là loại hủy diệt nào?
L'India ha dato asilo agli Ebrei che fuggivano dalla distruzione del primo tempio da parte dei Babilonesi, e lo stesso dopo da parte dei Romani.
Ấn Độ thu nạp người Do Thái, chạy trốn khỏi sự tàn phá của đền thờ thứ nhất bởi người Babylon, và sau đó là người Roma

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distruzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.