docinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ docinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ docinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ docinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người yêu, bé, em bé, tốt, xinh xắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ docinho

người yêu

(sweetie)

(baby)

em bé

(baby)

tốt

xinh xắn

(sweet)

Xem thêm ví dụ

Pode parar de tentar ler minha mente, docinho.
Đừng phí sức đọc ý nghĩ tôi, cưng à.
Como vai, docinho?
Cháu thế nào?
Então, por favor, docinhos, limpem a porra do carro.
Vì vậy làm ơn, với viên đường trên đầu, rửa cái xe chó chết đó đi.
Sorria, docinho!
Còn cười được không!
Isso é tudo, docinho?
Tất cả chỉ có thể hả, " Kẹo Ngọt "?
Ponha de volta, docinho.
Bỏ lại đi, cưng!
— Precisa sim, docinho, acredite em mim — disse minha avó.
“Cần chứ, cưng cứ tin mẹ đi,” bà ngoại nói.
Mas não sou docinho.
Nhưng tôi không giống bánh quy ( cookie ) 707
Docinho, precisamos de mais cestos.
Đúng rồi búp bê, mua mấy cái tô nha.
Está estragando o clima, docinho.
Nó đang làm anh khó chịu đó, cưng à...
Aí está você, docinho!
Em đây rồi Suneo
Delicia-te com a secreção bovina gelada e docinha... enquanto nós fazemos esta curta viagem para a Feliz Cidade Humana.
Hãy thưởng thức cái món dịch tiết từ bò đông lạnh có đường trong khi chúng ta bay đến thị trấn loài người vui vẻ.
Aceita um drinque, docinho?
Muốn uống một ly không, bé cưng?
Minha filha Docinho.
Con gái ngoan.
Claro que não é grande coisa, docinho.
Tất nhiên là vậy rồi, cưng à.
Estou aqui, docinho.
Bố đây rồi, bánh cưng.
Oh, docinho.
poopshkin.
Oi, docinho.
Chào anh, cưng.
Só um segundo, docinho.
Chờ chút, con yêu.
Oh, está tudo bem, docinho.
Không sao đâu con.
Olá, docinho.
Xin chào, người đẹp.
Um docinho cortesia?
Dùng chứ?
Você é durona, docinho, sabia?
Cô là một phụ nữ kiên cường ( tough cookie ) 704 cô có biết điều đó không? 705
Viste, docinho?
Con thấy đấy, bánh cưng.
Sim, docinho.
Đúng rồi cưng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ docinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.