dúvida trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dúvida trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dúvida trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dúvida trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự nghi ngờ, nghi ngờ, sự hoài nghi, hoài nghi, câu hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dúvida

sự nghi ngờ

(doubt)

nghi ngờ

(doubt)

sự hoài nghi

(doubtfulness)

hoài nghi

(doubt)

câu hỏi

(query)

Xem thêm ví dụ

Sem dúvida, ficarão contentes de que você se importa com eles.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
(Deuteronômio 23:12-14) Isso deve ter sido uma tarefa cansativa em vista do tamanho do acampamento, mas, sem dúvida, ajudou na prevenção de doenças como febre tifóide e cólera.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
Em algum horário antes da reunião de terça-feira, o superintendente de circuito se reúne com o coordenador ou com outro ancião para considerar algumas dúvidas que tenham surgido quando ele verificou os registros.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
Portanto, em vista disso, não pode haver dúvida de que Maria não teve outros filhos”.
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
Foram acometidos por doenças, sofreram com o calor, o cansaço, o frio, sentiram fome, dores, tiveram dúvidas e até se depararam com a morte.
Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết.
Sem dúvida.
Vậy đó một đánh?
Dúvido.
Tôi không tin vậy đâu.
Sem dúvida, alguns deles eram pessoas de bens, assim como se dá com alguns na congregação cristã hoje em dia.
Rõ ràng, một số những người này là người giàu, ngày nay điều đó cũng đúng trong một số hội thánh tín đồ Đấng Christ.
Ele colocou algumas dúvidas.
Anh ta nghi ngờ về chuyện đó.
Uma razão correlata pela qual A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias é excluída, por certas pessoas, da categoria de igreja cristã é o fato de acreditarmos, tal como os antigos apóstolos e profetas, em um Deus corpóreo, mas, sem dúvida, glorificado.17 Para aqueles que criticam essa crença tendo por base as escrituras, pergunto, ao menos retoricamente: se o conceito de um Deus corpóreo é ofensivo, por que as doutrinas fundamentais e particularmente características de toda a cristandade são a Encarnação, a Expiação e a Ressurreição física do Senhor Jesus Cristo?
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô?
Receberemos um conhecimento da verdade e as respostas para as nossas maiores dúvidas à medida que formos obedientes aos mandamentos de Deus.
Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.
Consulte seu contador se tiver dúvidas.
Vui lòng trò chuyện với nhà tư vấn thuế ở địa phương của bạn nếu bạn có thêm câu hỏi.
E os traficantes que não liam jornais, como o gangue Gallón, por exemplo, que eu duvido que soubessem ler, recebiam uma visita pessoal da embaixadora mais glamorosa de Los Pepes.
Còn những tay buôn không đọc báo, ví dụ như băng Gallón, tôi sợ chúng còn đéo biết chữ, được nhận chuyến viếng thăm từ đại sứ quyến rũ nhất của Los Pepes.
Ele disse que, desde a infância, suas “dúvidas e incertezas [a respeito de Deus] vinham e iam, e [suas] descrenças aumentavam”.
Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”.
Mas fala aí, Fábio. Qual é a tua dúvida?
Nói cho tôi đi Fábio, giờ anh có nhu cầu gì nào?
* Como convidamos a ajuda do Senhor ao buscar respostas para nossas dúvidas e uma compreensão mais profunda do evangelho?
* Làm thế nào chúng ta có thể mời gọi sự giúp đỡ của Chúa khi chúng ta tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi của mình và có sự hiểu biết sâu sắc hơn về phúc âm?
Ao fazermos isso, estaremos em condições de ouvir a voz do Espírito, resistir às tentações, vencer a dúvida e o medo e receber a ajuda do céu em nossa vida.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
Isso sem dúvida entristeceu os anjos fiéis.
Chắc chắn điều này làm buồn lòng những thiên sứ trung thành.
“O deus deste sistema de coisas”, que sem dúvida está por trás desses crimes hediondos, criou assim o que alguns chamam de medo das seitas e está usando isso contra o povo de Jeová.
“Chúa đời nầy” chắc chắn ở đằng sau những tội ác ghê tởm đó, vì vậy đã gây ra cái mà một số người gọi là sợ giáo phái, và hắn đang dùng nó để chống lại dân tộc Đức Giê-hô-va.
The Encyclopedia of Religion (Enciclopédia da Religião) explica que os fundadores do budismo, do cristianismo e do islamismo tinham conceitos diferentes sobre milagres, mas observa: “A história posterior dessas religiões demonstra, sem sombra de dúvidas, que milagres e relatos sobre milagres têm sido parte integrante na vida religiosa do homem.”
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
Ele tem dúvidas que o seu Khan tome a verdadeira decisão.
Hắn ta nghi ngờ rằng Khả Hãn của hắn đã quyết định không đúng.
O fato de Jeová deixar que Habacuque escrevesse sobre suas dúvidas nos ensina uma lição importante: não tenha medo de orar a Deus sobre suas preocupações e dúvidas.
Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình.
JESUS CRISTO, sem dúvida, incluiu seus seguidores mais jovens quando disse: “Vinde a mim . . . e eu vos reanimarei.”
CHẮC CHẮN Chúa Giê-su muốn bao gồm các môn đồ trẻ tuổi khi ngài nói: “Hãy đến cùng ta, ta sẽ cho các ngươi được yên-nghỉ”.
Sem dúvida, ele pôde associar-se com Sem, filho de Noé, cuja vida coincidiu com a dele em 150 anos.
Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem.
Sem dúvida, foi o empreendimento mais audacioso daquela idade de ouro eduardiana das explorações e pareceu- me que era a altura, tendo em conta tudo o que descobrimos no século seguinte, desde o escorbuto até aos painéis solares, de alguém tentar terminar o trabalho.
Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dúvida trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.