efetivo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ efetivo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efetivo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ efetivo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thật, có thật, thật sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ efetivo

thật

adjective

E eu precisava que este preço baixasse bem mais para que este sistema fosse efetivo.
Và quả thật cần hạ giá thấp hơn nữa để sinh lợi

có thật

verb

thật sự

verb

Xem thêm ví dụ

E acho que vemos essa tremenda variação porque é uma solução bem efetiva para um problema biológico bastante básico, que é colocar o esperma onde ele se possa encontrar com os óvulos e formar zigotos.
Ta biết rằng sự biến dạng đáng kể này là giải pháp hiệu quả cho vấn đề di truyền hết sức cơ bản, tạo điều kiện để tiếp nhận tinh trùng ở vị trí tiếp xúc với trứng và các dạng hợp tử.
Em 1730, o papa Clemente XII organizou uma nova competição na qual Nicola Salvi foi derrotado, mas efetivamente terminou por realizar seu projeto.
Vào năm 1730, Giáo hoàng Clement XII đã tổ chức một cuộc thi trong đó Nicola Salvi ban đầu thua Alessandro Galilei - nhưng Salvi vẫn được trao dự án.
Se os mecanismos de pesquisa não conseguirem rastrear páginas que tenham conteúdo duplicado, automaticamente não conseguirão detectar que esses URLs apontam para o mesmo conteúdo. Portanto, elas serão tratarão efetivamente como páginas separadas, únicas.
Nếu công cụ tìm kiếm không thể thu thập dữ liệu các trang có nội dung trùng lặp, chúng không thể tự động phát hiện được rằng các URL này trỏ đến cùng một nội dung và vì thế sẽ phải xem chúng là các trang riêng biệt.
A Segunda Guerra Mundial efetivamente matou a Liga das Nações.
Quả thật Thế chiến thứ hai đã khiến cho Hội Quốc Liên tan rã không còn nữa.
Se continuarmos a corresponder lealmente à sua direção, ele nos dirá, efetivamente, o mesmo que disse a seu Filho: “Eu te tenho aprovado.” — Lucas 3:22; João 6:27; Tiago 1:12.
Nếu chúng ta trung thành hưởng ứng sự hướng dẫn của Ngài, thì Ngài sẽ nói với chúng ta như đã nói với Con Ngài: “[Con] đẹp lòng ta” (Lu-ca 3:22; Giăng 6:27; Gia-cơ 1:12).
Por maquinar a opressão do povo de Deus durante a Primeira Guerra Mundial, ela efetivamente os manteve em exílio por algum tempo.
Qua âm mưu áp bức dân Đức Chúa Trời vào Thế Chiến I, có thể nói rằng y thị đã bắt họ làm phu tù một thời gian.
tem sido efetivamente subcontratado para um grupo de profissionais, pessoas de dinheiro, pessoas intocáveis, mensageiros e investigadores.
Toàn bộ những vấn đề chính trị đã được chuyển tiếp cho một nhóm những người chuyên nghiệp, những người làm vì tiền, người phục vụ công đồng, người truyện tin, người nghiên cứu.
O arrependimento será mais efetivo para essa pessoa.
Sự hối cải sẽ có hiệu quả hơn đối với một người như vậy.
A Síria tem ficado em estado de emergência desde 1962, que efetivamente, suspendeu as proteções constitucionais para a maioria dos cidadãos.
Từ năm 1963 Luật tình trạng khẩn cấp đã có hiệu lực, hoàn toàn treo hầu hết những bảo vệ hiến pháp cho người Syria.
Certo professor, que passou pelos horrores do campo de concentração de Auschwitz, observou: “Nada no mundo . . . ajuda a pessoa tão efetivamente a sobreviver até mesmo às piores condições do que saber que a sua vida tem sentido.”
Một vị giáo sư đã trải qua những điều kinh hoàng trong trại tập trung Auschwitz nhận xét: “Không điều gì trên đời này... có thể giúp một người chịu đựng được ngay những hoàn cảnh đen tối nhất một cách hữu hiệu cho bằng sự hiểu biết là đời sống mình có một ý nghĩa”.
Toneladas de água escorrem por este dreno que, efetivamente, desce até as profundezas do manto de gelo por mais de um quilômetro de gelo vertical.
Hàng tấn nước đổ thẳng xuống giếng này xuyên thẳng hết chiều sâu của tảng băng tới cả cây số.
Efetivamente.
Thực vậy.
O acesso à informação livre recolhida por empresas jornalísticas independentes e concorrentes, com normas editoriais transparentes, pode permitir aos cidadãos participarem efetivamente do processo político.
Việc tiếp cận thông tin có thể kiểm chứng được do báo chí thu thập bởi các nguồn phương tiện truyền thông độc lập, tuân thủ các tiêu chuẩn báo chí, có thể khiến các công dân bình thường có khả năng tham gia vào các hoạt động chính trị.
Primeiro, é simplesmente o fato de que o Zagat efetivamente mudou e diversificou-se de classificar restaurantes, e entrou efetivamente na avaliação da assistência médica.
Đầu tiên chỉ là sự gia tăng việc Zagat's đã thực sự ra khỏi và đa dạng hóa từ đáng giá khách sạn,
E os pacificadores que mencionei, a tropa que foi autorizada, mas quase nenhum país da Terra se ofereceu desde a autorização para efetivamente colocar suas tropas ou sua polícia em perigo.
Lực lượng gìn giữ hòa bình tôi nhắc ở trên dù được uỷ thác nhưng hầu như không có nước nào đứng ra vì việc đó sẽ đặt quân đội và cảnh sát của họ vào nguy hiểm.
Perdemos, efetivamente, a consciência quando sofremos danos naquela secção vermelha do tronco cerebral.
Bạn đã, như một hậu quả, mất đi ý thức khi bạn có những tổn thương ở những vùng màu đỏ trong thân não.
Quantas vezes me concentro no que acho que deve ser e acabo perdendo a glória do que efetivamente é?
Tôi tập trung bao nhiêu lần vào điều tôi nghĩ phải là như vậy và bỏ lỡ vinh quang của điều đúng theo bản chất của nó?
Além disso, os persas e os eslavos não tinham uma marinha forte o suficiente para ignorar as muralhas marítimas e criarem um canal efetivo de comunicação.
Hơn nữa, người Ba Tư và người Xla-vơ không có một lực lượng hải quân mạnh mẽ đủ để vượt qua các bức tường biển và thiết lập một kênh thông tin liên lạc.
Estamos lidando com um sistema de armas muito efetivo que nunca lidamos antes.
Chúng ta đang phải đương đầu với 1 hệ thống vũ khí hết sức hiệu quả mà chưa từng gặp phải trước đây.
" Então vocês efetivamente negaram " 60 anos de pesquisa aeronáutica.
Vậy các anh đã phủ nhận hoàn toàn 60 năm nghiên cứu hàng không.
Mas podia continuar a contar- vos como desenvolvemos as histórias, e como as histórias efetivamente são quem nós somos e como estas são traduzidas na disciplina especial em que me encontro, que é o filme.
Nhưng tôi có thể nói với các bạn rằng cách chúng ta phát triển câu chuyện, cách câu chuyện thể hiện bản chất chúng ta và cách mà những thứ đó được truyền tải vào lĩnh vực mà tôi thực hiện, phim ảnh.
Em contraste, planetas não magnetizados têm somente pequenas magnetosferas induzidas pela interação da ionosfera com o vento solar, que não é capaz de proteger efetivamente o planeta.
Ngược lại, những hành tinh phi từ tính chỉ có từ quyển nhỏ sinh ra từ tương tác của ion quyển với gió sao, và không thể bảo vệ hành tinh một cách hiệu quả được.
Para criar um modelo efetivo de gestão desses ativos, foi tomada a decisão de reestruturar completamente a corporação Rostec e todas as suas holdings.
Để tạo ra một mô hình hiệu quả để quản lý các tài sản này,một quyết định đã được thông qua để thực hiện việc hoàn toàn tái cấu trúc Tập đoàn Rostec và tất cả các công ty của nó.
Apesar disso, ainda há muitas mulheres que, do início de novembro até ao fim do ano, em comparação com os seus colegas masculinos estão efetivamente a trabalhar de graça.
Tuy nhiên, vẫn còn rất nhiều, rất nhiều phụ nữ từ đầu tháng tháng 11 cho đến cuối năm, khi so sánh với các đồng nghiệp nam của họ, đang làm rất hiệu quả mà lại không công.
Ocorreu quatro dias depois que as forças turcas retomaram o controle da cidade em 9 de setembro de 1922, encerrando efetivamente a Guerra Greco-Turca de 1919–1922 no campo, mais de três anos após o exército grego ter desembarcado em Esmirna em 15 de maio de 1919.
Nó xảy ra bốn ngày sau khi lực lượng Thổ Nhĩ Kỳ giành lại quyền kiểm soát thành phố vào ngày 9 tháng 9 năm 1922, kết thúc cuộc chiến Greco-Thổ Nhĩ Kỳ một cách hiệu quả trong lĩnh vực này, hơn ba năm sau khi quân đội Hy Lạp đổ bộ vào Smyrna vào ngày 15 tháng 5 năm 1919.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efetivo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.