eficácia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eficácia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eficácia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ eficácia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hiệu lực, hiệu quả, hiệu ứng, hiệu năng, lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eficácia

hiệu lực

(effectiveness)

hiệu quả

(effectiveness)

hiệu ứng

hiệu năng

(output)

lực

(strength)

Xem thêm ví dụ

Portanto, quanto ao Ébola, o medo paranoico de uma doença infeciosa, seguido de alguns casos transportados para países ricos, levou a comunidade internacional a unir-se e, com o trabalho dedicado de empresas de vacinas, chegámos aqui: Duas vacinas contra o Ébola em ensaios clínicos de eficácia nos países com Ébola...
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
(b) Como podemos preservar a eficácia dela?
b) Làm thế nào chúng ta có thể bảo-tồn được sự hữu-hiệu của các khí-giới đó?
Então é sábio ter cuidado com tratamentos que prometem resultados impressionantes, mas não têm eficácia comprovada.
Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ.
Não é necessário usar esse recurso para utilizar o ECPC com as campanhas da Rede de Display, mas as conversões ajudam você a avaliar a eficácia dos seus anúncios.
Bạn không cần tính năng theo dõi chuyển đổi để sử dụng ECPC với các chiến dịch Hiển thị, nhưng số lượt chuyển đổi sẽ giúp bạn biết liệu quảng cáo của mình có hiệu quả hay không.
Os EUA reconheceram a sua eficácia chamando ao trilho "Uma das grandes façanhas "da engenharia militar do século XX".
Những người Mỹ nhận ra đươc thành tựu của nó, và gọi tên con đường là "Một trong những thành tựu vĩ đại trong kỹ thuật quân sự của thế kỷ 20."
Ele disse que em nossos dias haveria pessoas com “aparência de piedade, mas negando a eficácia dela” (II Timóteo 3:5).
Ông cảnh cáo rằng trong thời kỳ chúng ta sẽ có những người “bề ngoài giữ điều nhân đức, nhưng chối bỏ quyền phép của nhân đức đó” (2 Ti Mô Thê 3:5).
A eficácia da vacina dura muitos anos.
Tác dụng của vắc xin bệnh sởi kéo dài nhiều năm.
Temos de passar por estas medidas de eficácia para começar a ter reduções:
Chúng ta nên thông qua những cách đo lường hiệu quả này để bắt đầu những biện pháp cắt giảm.
Podem ser empilhadas o que nos dá extrema eficácia no transporte e armazenamento.
Họ có thể chồng chúng lên nhau Từ đó đem lại hiệu quả rất lớn trong vận chuyển và cất trữ.
Ela chega numa altura crítica. É a forma de parar com a fraude no pescado, a forma de reduzir a curva da pesca ilegal. É a forma de garantirmos que as quotas, a proteção do "habitat" e as reduções da pesca acidental possam ter eficácia.
Các ngư dân cũng thế, đó là cơ hội tốt để nhận sự hỗ trợ từ họ và thông qua đạo luật này, vào đúng thời điểm quan trọng, vì đây là cách chấm dứt nạn buôn lậu hải sản, hạn chế đánh bắt cá bất hợp pháp và đảm bảo việc thực hiện hiệu quả các chỉ tiêu, bảo vệ môi trường sống, và giảm thiểu đánh bắt bừa bãi.
Uma análise recente de 201 estudos sobre a eficácia da formação de gestão do dinheiro chegou a conclusão que isto quase não tem nenhum efeito.
Một thống kê gần đây từ 201 nghiên cứu về sự hiệu quả của đào tạo quản lý tiền bạc cho ra kết luận rằng nó hầu như không có bất kỳ hiệu quả nào.
Enquanto estamos no ministério de campo, poderemos pedir a Deus não apenas a sua bênção sobre os nossos esforços, mas também sabedoria, tato, magnanimidade, franqueza no falar, ou ajuda para qualquer fraqueza que possa interferir na nossa eficácia em dar testemunho.
Trong lúc đi rao giảng, chúng ta có thể cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước cho mọi cố gắng của chúng ta, nhưng cũng xin được sự khôn ngoan, hòa nhã, rộng lượng, sự dạn dĩ để nói, hoặc cầu xin Ngài giúp chúng ta thắng bất cứ sự yếu kém nào để chúng ta có thể làm việc rao giảng được hữu hiệu hơn.
Tais fatos incluem a natureza da Trindade e nosso relacionamento com seus três membros, a eficácia da Expiação e a realidade da Restauração.
Những sự kiện như vậy gồm có thiên tính của Thiên Chủ Đoàn và mối quan hệ của chúng ta với ba Đấng trong Thiên Chủ Đoàn, sự hữu hiệu của Sự Chuộc Tội và sự thật về Sự Phục Hồi.
E à medida que a tecnologia e a eficácia económica tornam a vida mais longa e agradável, dá-se um valor maior à vida em geral.
Chỉ khi công nghệ và hiệu suất kinh tế giúp kéo dài tuổi thọ và làm cuộc sống dễ chịu hơn, người ta mới coi trọng hơn giá trị của cuộc sống.
Vinte anos depois, também como bispo, tive a oportunidade de ver a eficácia de um conselho, não apenas na capela, mas também nas montanhas.
Hai mươi năm sau, với tư cách là giám trợ, tôi đã có cơ hội để thấy được hiệu quả của một hội đồng, không phải chỉ trong nhà hội không thôi, mà còn ở trên núi nữa.
Então, pegámos nesta máquina e recriámos algumas crises das salas de operações que esta máquina poderia enfrentar num dos hospitais para o qual está destinada, e num ambiente seguro e restrito, avaliámos a sua eficácia.
Chúng tôi đã mang thiết bị này và tái tạo một số trường hợp xảy ra tại phòng phẫu thuật mà thiết bị này có thể gặp phải tại một trong những bệnh viện mà nó dự kiến hoạt động ở đó, và trong một môi trường an toàn và được kiểm soát. để đánh giá tính hiệu quả của nó.
Algumas pessoas sugeriram que precisamos de líderes mais jovens e vigorosos na Igreja para lidar com os sérios desafios do mundo moderno com mais eficácia.
Một số người đã gợi ý rằng cần có các vị lãnh đạo trẻ hơn, tráng kiện hơn trong Giáo Hội để giải quyết những thử thách nghiêm trọng của thế giới hiện đại của chúng ta một cáchhiệu quả.
A fim de ensinar os filhos com eficácia, os pais devem estar cientes de que fator importante?
Để việc dạy con có kết quả tốt, bạn cần biết yếu tố quan trọng nào?
Aqui estão outras coisas que podemos fazer para compartilhar o evangelho com eficácia:
Dưới đây là một số những điều khác chúng ta có thể làm để chia sẻ phúc âm một cách hiệu quả:
Mas já considerou também aproveitar toda oportunidade de dar testemunho informal, esforçando-se em tornar suas apresentações mais significativas, aumentando a eficácia de suas revisitas e procurando dirigir estudos bíblicos domiciliares que progridem?
Nhưng bạn cũng đã nghĩ đến việc nắm lấy mọi cơ hội để làm chứng bán chính thức, gắng làm cho lời trình bày có ý nghĩa hơn, hữu hiệu hơn trong việc viếng thăm lại và cố gắng điều khiển những cuộc học hỏi Kinh Thánh tại nhà được tiến bộ hơn không?
A noção de eficácia resume- se basicamente à crença que as pessoas têm na sua capacidade de mudar o seu comportamento.
Khái niệm về sự hiệu quả, về cơ bản có thể cô đặc lại -- nếu một ai đó tin rằng mình có khả năng thay đổi hành vi.
Eles queriam capturar outra variável, que era o sentido de eficácia nos pacientes.
Họ muốn nắm bắt được một biến số khác, đó là cảm nhận của bệnh nhân về mức độ hiệu quả.
24:21, 22, 31) Esse período da história de Israel provou a eficácia do modo de Jeová governar.
Giai đoạn đó trong lịch sử dân Y-sơ-ra-ên chứng tỏ đường lối cai trị của Đức Chúa Trời đã thành công.
Eu não tenho nada contra a eficácia.
Tôi không phản đối năng suất tốt.
3 Todavia, como podemos melhorar nossa eficácia como instrutores?
3 Nhưng làm thế nào chúng ta có thể nâng cao hiệu quả trong công việc dạy dỗ?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eficácia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.