efetuar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ efetuar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efetuar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ efetuar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thực hiện, đạt được, làm, hoàn thành, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ efetuar

thực hiện

(achieve)

đạt được

(to accomplish)

làm

(perform)

hoàn thành

(accomplish)

đến

(reach)

Xem thêm ví dụ

Nesse caso, você só verá as compras feitas com esse cartão no "Histórico de pedidos" se o membro da família selecionar a forma de pagamento familiar ao efetuar a compra.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
Para efetuar um pagamento por transferência bancária eletrônica:
Để thanh toán bằng cách chuyển khoản ngân hàng điện tử:
35 E desse modo soube-se entre os mortos, tanto pequenos como grandes, os injustos como também os fiéis, que se efetuara redenção por meio do asacrifício do Filho de Deus na bcruz.
35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá.
Nossa equipe de pagamentos precisa que você forneça algumas informações para confirmar sua identidade antes de efetuar um pagamento.
Trước khi có thể thanh toán cho bạn, nhóm thanh toán của chúng tôi cần bạn cung cấp một số thông tin để xác nhận danh tính của bạn.
Às vezes, nossas tentativas de efetuar depósitos de teste podem falhar.
Đôi khi, chúng tôi sẽ không thể xử lý khoản tiền kiểm tra.
Peça aos alunos que estejam atentos a oportunidades e convites para fazer mudanças em sua vida e incentive-os a efetuar as mudanças sem demora.
Mời học sinh chờ những cơ hội và lời mời để thực hiện những thay đổi trong cuộc sống của họ, và khuyến khích họ nhanh chóng thực hiện những thay đổi.
Mesmo assim, alguns cristãos judeus talvez não se sentissem à vontade para efetuar algum tipo de trabalho ou fazer uma viagem longa num dia que eles antes haviam considerado sagrado.
Nhưng một số tín đồ Do Thái có lẽ cảm thấy áy náy khi làm bất cứ một việc gì hoặc đi xa vào ngày mà trước kia họ xem là ngày thánh.
Se você quiser efetuar um pagamento na sua conta do Google Ads, clique nos links abaixo para ver as etapas de cada opção:
Nếu bạn muốn thanh toán cho tài khoản Google Ads của mình, hãy nhấp vào đường dẫn liên kết bên dưới để xem các bước cần thực hiện đối với mỗi phương thức:
Podemos efetuar as mesmas experiências, aleatórias e controladas, para a política social.
Bạn có thể làm giống như thế thử nghiệm ngẫu nhiên có kiểm soát cho các chính sách xã hội.
Antes de efetuar uma redefinição para a configuração original, recomendamos que você faça o backup do dispositivo.
Trước khi thiết lập lại dữ liệu ban đầu, bạn nên sao lưu thiết bị.
Depois de desativar a opção "Desbloq. smartphone", você ainda poderá usar o desbloqueio facial para fazer login em apps e efetuar pagamentos.
Sau khi tắt tính năng "Mở khóa điện thoại", bạn vẫn có thể dùng tính năng mở khóa bằng khuôn mặt để đăng nhập vào các ứng dụng và tiến hành thanh toán.
Pode utilizar este número quando efetuar chamadas.
Bạn có thể dùng số này khi gọi điện.
Pagamentos manuais é uma configuração do Google Ads que permite efetuar pagamentos antes da exibição dos anúncios.
Thanh toán thủ công là tùy chọn cài đặt thanh toán trong Google Ads cho phép bạn thanh toán trước khi quảng cáo của bạn chạy.
Considere os procedimentos explicados em Organizados Para Efetuar o Nosso Ministério, páginas 96-9.
Ôn lại thủ tục được đề nghị trong sách Được tổ chức để thi hành thánh chức rao giảng, trang 97-101.
Veja a seguir o que considerar ao efetuar pagamentos nessa configuração:
Sau đây là những điều cần lưu ý khi bạn thanh toán sử dụng tùy chọn cài đặt này:
Quando se reunirem com os novos para considerar as perguntas do livro Organizados Para Efetuar o Nosso Ministério, devem dar bastante atenção às seções “A Alma, o Pecado e a Morte” e “O Ecumenismo”.
Khi thảo luận với những người mới về các câu hỏi trong sách Được tổ chức để thi hành thánh chức rao giảng, cần phải cẩn thận chú ý đến các đề mục “Linh hồn, tội lỗi và sự chết” và “Hòa đồng tôn giáo”.
Passaram-se os dias, e o prazo para efetuar o pagamento se aproximava a passos largos.
Thời gian trôi qua, và hạn cuối cùng để đóng tiền đến gần kề.
Clique no link abaixo e veja as etapas para efetuar um pagamento usando BPAY.
Nhấp vào đường dẫn liên kết bên dưới để xem các bước về cách thanh toán bằng BPAY.
Não pode efetuar chamadas para serviços de emergência.
Bạn không thể gọi đến các dịch vụ khẩn cấp.
Os anciãos devem levar o Organizados Para Efetuar o Nosso Ministério.
Các trưởng lão nên có cuốn Organized to Accomplish Our Ministry (Được tổ chức để thi hành thánh chức rao giảng).
Com o Google Ads, você pode efetuar pagamentos antes da exibição dos seus anúncios (pagamentos manuais) ou automaticamente depois da exibição (modo pós-pago).
Với Google Ads, bạn có thể thanh toán trước khi quảng cáo của bạn hiển thị (thanh toán thủ công) hoặc tự động thanh toán sau khi quảng cáo của bạn hiển thị (thanh toán tự động).
10:24, 25) Se nos empenharmos em tirar proveito dessas reuniões, seremos ajudados a efetuar o nosso ministério — de fato, uma ‘obra excelente’!
(Hê 10:24, 25) Nếu cố gắng nhận lợi ích từ các buổi họp này, chúng ta sẽ được giúp đỡ để thi hành thánh chức—một công việc quả là “tốt-lành”!
Num Smart Display ou num altifalante do Google Home, também pode efetuar chamadas no Duo.
Trên Màn hình thông minh hoặc loa Google Home, bạn cũng có thể gọi điện qua Duo.
Não se sabe se essas pessoas pretendiam efetuar a venda a grupos terroristas ou a governos nacionais.
Dù những người này có dự tính bán cho quân khủng bố hay cho chính phủ nước nào đó, không ai biết cả.
Licklider apercebeu-se disto, a contemplar os seres humanos a definir objetivos, a formular hipóteses, a determinar critérios e a efetuar avaliações.
Trực giác của Licklider nhận ra được điều này, dự tính của con người, thiết lập các mục tiêu, xây dựng các giả thuyết, xác định các tiêu chuẩn, và thực hiện đánh giá.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efetuar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.