égoïsme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ égoïsme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ égoïsme trong Tiếng pháp.
Từ égoïsme trong Tiếng pháp có các nghĩa là tính ích kỷ, tư tâm, ích kỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ égoïsme
tính ích kỷnoun Là, oubliant notre égoïsme, nous œuvrons pour ceux qui ne peuvent pas le faire eux-mêmes. Nơi đây, chúng ta để qua một bên tính ích kỷ của mình và phục vụ những người không thể tự mình phục vụ được. |
tư tâmnoun |
ích kỷadjective d'employer leur propre argent pour punir les autres de leur égoïsme. sử dụng tiền của chính mình để trừng phạt những kẻ ích kỷ khác. |
Xem thêm ví dụ
19 Les relations de David avec le roi Saül et avec son fils Jonathan montrent de façon saisissante le lien existant entre l’amour et l’humilité d’une part, l’orgueil et l’égoïsme d’autre part. 19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ. |
L’égoïsme, le désir de nous mettre en avant ou une fierté présomptueuse pourraient faire barrage à l’amour et, en fin de compte, notre service pour Dieu ‘ne nous servirait à rien’. — Proverbes 11:2; 1 Corinthiens 13:3. Sự ích kỷ, lòng tự cao tự đại, hoặc tính kiêu căng tự đắc có thể lấn áp tình yêu thương đến đỗi làm chúng ta “chẳng ích chi” (Châm-ngôn 11:2; I Cô-rinh-tô 13:3). |
Si nous faisons tout “comme pour Jéhovah”, nous garderons la bonne attitude et nous ne nous laisserons pas influencer par l’égoïsme et la paresse qui caractérisent l’“air” du monde. Nếu chúng ta làm việc “cũng như hầu-việc Chúa [Đức Giê-hô-va]”, chúng ta có thái độ đúng và không bị ảnh hưởng bởi “không khí” vị kỷ, lười biếng của thế gian này. |
C’est ainsi qu’il devint le père de tous les mensonges et de l’égoïsme. Và như thế, nó trở thành cha của mọi điều dối trá và tính ích kỷ . |
Du fait de ce penchant inné à l’égoïsme, plus un homme ou une nation s’écarte des lois de Dieu, plus funestes sont les conséquences de ses actes. Và khi người nào hay quốc gia nào càng đi xa luật pháp Đức Chúa Trời, cộng thêm với khuynh hướng ích kỷ sẵn có thì họ càng hành động tệ hại hơn. |
Les effets de cette prétendue connaissance se voient dans la décadence morale, le mépris généralisé de l’autorité, la malhonnêteté et l’égoïsme qui caractérisent le système de choses de Satan. Bông trái của tất cả những cái ngụy xưng tri thức này được thể hiện qua việc luân lý suy đồi, sự khinh miệt uy quyền lan tràn, sự bất lương và sự ích kỷ là đặc điểm nổi bật trong hệ thống mọi sự của Sa-tan. |
Tous les autres, croyait-elle, étaient motivés par l’égoïsme, la mesquinerie et la haine. Cô tin rằng mọi người khác bị thúc đẩy bởi tính ích kỷ, nhỏ nhen, và thù ghét. |
» Il a ajouté : « L’orgueil détruit notre reconnaissance et installe l’égoïsme à sa place. Ông nói tiếp: “Tính kiêu ngạo hủy diệt lòng biết ơn và thay thế bằng tính ích kỷ. |
Lorsque le Diable a essayé d’entraîner Jésus dans la voie de l’égoïsme, celui-ci a répondu avec fermeté: “Il est écrit: ‘L’homme devra vivre, non pas de pain seulement, mais de toute déclaration qui sort de la bouche de Jéhovah.’” — Matthieu 4:4. Khi Ma-quỉ cám dỗ Giê-su với những ý tưởng ích kỷ, Giê-su đã trả lời một cách cương quyết: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
Mais que dire si ensuite nous claquons brusquement cette “porte” en laissant notre égoïsme s’opposer à notre intention première de lui venir en aide? Nhưng nói gì nếu chúng ta “chặt dạ”, để cho lòng ích kỷ của chúng ta ngăn cản không cho chúng ta giúp đỡ người? |
Aujourd’hui, celui qui ne sert Dieu que par désir de vivre éternellement dans le Paradis est peut-être lui aussi animé par l’égoïsme. Ngày nay, nếu một tín đồ Đấng Christ phụng sự Đức Chúa Trời chỉ vì muốn sống đời đời trong Địa Đàng, có thể người đó cũng đang phụng sự với động lực vị kỷ. |
Le gène est l'unité de base de l'égoïsme. Bởi vậy, gen là đơn vị cơ bản của tính vị kỷ. |
Le mariage fournit le cadre idéal pour surmonter toute tendance à l’égoïsme ou à l’égocentrisme. Hôn nhân mang đến một bối cảnh lý tưởng để khắc phục bất cứ khuynh hướng ích kỷ hoặc tự mãn nào. |
Cependant, celui qui est hypersensible ou susceptible dans ses relations avec autrui manifeste une forme d’égoïsme qui peut le priver de la paix et l’empêcher d’honorer son prochain. Nhưng nhạy cảm quá lố, hoặc dễ hờn dỗi đối với người khác là một hình thức ích kỷ có thể khiến chúng ta mất sự bình an và ngăn cản chúng ta tôn trọng người khác. |
• Quelles épreuves l’orgueil et l’égoïsme peuvent- ils engendrer ? • Vì tự ái và thích được đề cao, một người có thể tự đặt mình vào thử thách như thế nào? |
Alors que si nous sommes nés avec certains instincts, certains d'entre eux pourraient nous condamner à l'égoïsme, aux préjugés et à la violence. Trong khi đó, nếu chúng ta sinh ra với bản năng nhất định, sau đó có lẽ một số người trong số họ có thể lên án chúng tôi là ích kỷ, định kiến và bạo lực. |
14 Aujourd’hui encore, il nous faut veiller à ne pas céder à l’égoïsme ni à la convoitise. 14 Vào thời kỳ chúng ta ngày nay vẫn còn cần đề phòng chống lại sự ích kỷ và tham lam. |
Les Écritures inspirées ont prédit qu’un esprit d’égoïsme caractériserait les “ derniers jours ”. Kinh Thánh được soi dẫn báo trước là trong “ngày sau-rốt” tinh thần ích kỷ sẽ rất thịnh hành. |
14 Autre facteur dissuasif contre cet acte d’un égoïsme flagrant : il n’y a pas de réparation possible. 14 Vì không có cách nào đền bù cho tội ngoại tình, một người cần phải tránh hành vi vô cùng ích kỷ này. |
Mais l’égoïsme ne triomphera jamais de l’amour, sur lequel repose la manière de gouverner de Jéhovah. Tuy nhiên, tính ích kỷ không bao giờ thắng được tình yêu thương, vốn là căn bản sự cai trị của Đức Giê-hô-va. |
Souvent la cause n’est pas l’incompatibilité, mais l’égoïsme. Thường thường nguyên nhân không phải là sự không tương hợp mà là sự ích kỷ . |
Satan a prétendu que les humains servent Dieu par égoïsme, mais le service fidèle que nous accomplissons par amour pour Jéhovah prouve que l’affirmation de ce provocateur est fausse (Job 1:8-12). Dù Sa-tan giả dối cho rằng người ta phụng sự Đức Chúa Trời vì lý do ích kỷ, chúng ta hầu việc Đức Giê-hô-va vì sự yêu thương, chứng tỏ lời hô hào của kẻ sỉ nhục là sai lầm (Gióp 1:8-12). |
L’égoïsme étouffe les sens spirituels. Lòng ích kỷ giết chết những cảm giác thuộc linh. |
L’un et l’autre connaissaient bien les instructions divines, mais malheureusement ils permirent à l’égoïsme de les détourner de la voie de l’obéissance. Cả hai đều biết lời chỉ dạy này của Đức Chúa Trời; thế nhưng, buồn thay, họ đã để cho lòng ích kỷ ngăn cản họ khiến họ không vâng theo lời hướng dẫn ấy. |
10 L’imperfection et l’égoïsme inhérents à la nature humaine peuvent engendrer des situations désagréables sur le lieu de travail d’un chrétien. 10 Bởi lẽ nhân loại bất toàn và ích kỷ, tại chỗ làm việc tín đồ đấng Christ có thể gặp phải tình cảnh khó chịu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ égoïsme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới égoïsme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.