emploi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emploi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emploi trong Tiếng pháp.
Từ emploi trong Tiếng pháp có các nghĩa là việc làm, sự dùng, vai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emploi
việc làmnoun Le rendement dans leur emploi peut en souffrir. Công việc làm ăn có thể bị ảnh hưởng. |
sự dùngnoun |
vainoun (sân khấu) vai) |
Xem thêm ví dụ
Cependant, en exerçant un emploi de ce genre, on court le risque de faire couler le sang si l’on est amené à se servir de son arme. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
La plupart des municipalités, lorsqu'elles élaborent des plans pour les 5, 10, 15 ou 20 prochaines années, partent encore du principe qu'il y aura davantage d'énergie, davantage de voitures, davantage de logements, davantage d'emplois, davantage de croissance, etc. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
Mais elle s’était aperçue peu après leur mariage que la situation financière de son mari était désastreuse ; il avait peu d’argent mais il avait quitté son emploi et refusait de travailler. Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc. |
Il y a 40 ans, les ordinateurs étaient regardés comme étant quelque chose qui interdisait, quelque chose d'intimidant, quelque chose qui menaçait l'emploi. 40 năm trước, máy tính được xem là một thứ bị cấm sử dụng, là một vật đáng sợ, là thứ khiến việc làm bị cắt giảm. |
Quand ces bébés dragons grandiront, ils feront face à une concurrence beaucoup plus féroce pour les relations de couples et les emplois. Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên. |
32 Or, le but de ces docteurs de la loi était d’obtenir du gain ; et ils obtenaient du gain selon leur emploi. 32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ. |
Nous avons refait à partir de zéro l'emploi du temps de la journée pour ajouter une variété d'heures de début et de fin, de la réhabilitation, des cours d'honneur, des activités parascolaires, de l'orientation professionnelle, tout cela durant la journée d'école. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
Au bout de quelques mois, les emplois se sont faits rares, et leurs économies étaient épuisées. Sau một vài tháng, việc làm ngoài đời trở nên khó kiếm mà họ lại cạn tiền dành dụm. |
6 Le deuxième domaine dans lequel nous devons honorer les autres se rapporte à notre emploi. 6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc. |
Une des phrases était " Certains emplois sont des prisons. " Một câu như, " Một số việc là nhà tù. " |
» Nous ne devrions donc pas nous laisser absorber par notre emploi au point de négliger notre famille ou notre santé. Vì vậy, chúng ta không nên lao đầu vào công việc đến nỗi bỏ bê gia đình hoặc lơ là sức khỏe. |
Aux pages 306 et 308 du volume 1 d’Étude perspicace des Écritures (publié par les Témoins de Jéhovah), vous trouverez une liste plus complète des caractéristiques d’animaux dont la Bible fait un emploi figuré. Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Nous avions cela sur notre site pendant un temps, et avons vu que depuis nous ne recevions plus de candidatures à nos offres d'emploi. Chúng tôi đã để nó trên website một thời gian, nhưng chúng tôi thấy rằng sau khi để nó trên website, chúng tôi không nhận được đơn xin việc nào nữa. |
Depuis 2008, je suivais la progression de programmes de retour à l'emploi et en 2010, j'ai réalisé qu'on utilisait les emplois précaires, que ce soit un stage ou non, mais semblable à un stage, comme moyen pour les professionnels de retourner à l'emploi. Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc. |
On peut alors sortir l'objet réel, prêt à l'emploi, ou pour être assemblé à un autre, par exemple. Và chúng ta có được sản phẩm vật lý, sẵn sàng để đưa vào sử dụng hoặc cũng có thể, để lắp ghép vào một cái gì khác. |
Vous ne pouvez pas forcément changer d’emploi, mais il y a peut-être d’autres moyens de vous esquiver. Dù không thể thay đổi việc làm, có thể có những cách khác để thoát khỏi hoàn cảnh đang gây cám dỗ. |
16 Avec la même bonté et la même patience, nous pouvons encourager ceux qui s’inquiètent pour leur santé, sont démoralisés après la perte de leur emploi ou troublés par un enseignement biblique. 16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh. |
Avoir 3 emplois? Là phải cày 3 nghề? |
» Il a vendu son affaire et a choisi un emploi qui lui permet d’être plus souvent chez lui. Anh bộc bạch: “Tôi nhận ra mình đã theo đuổi một lối sống ích kỷ”. |
Des centaines de personnes se retrouvent alors sans emploi et incapables de faire face à leurs dépenses. Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà. |
Ouais, vous avez vos parades, vos caisses et vos femmes, et votre sécurité d'emploi. Các cậu có nhà, có xe và có cả vợ rồi công việc ổn định. |
Être souple signifiera peut-être faire table rase des préjugés qui pèsent sur certains emplois. Linh động cũng có nghĩa là vượt qua thành kiến về một số công việc. |
La plupart des pionniers parviennent, au bout de quelques mois, à mettre au point un emploi du temps pratique et réaliste. Trong vòng ít tháng nhiều người tiên phong vun trồng một lề thói thực tế, hữu hiệu. |
Je suis partie en Afghanistan en 2005, travailler sur un article pour le Financial Times, et là j’ai rencontré Kamila, une jeune femme qui m’a dit avoir refusé un emploi dans la communauté internationale où elle aurait gagné presque 2000 dollars par mois -- une somme astronomique dans ce pays. Tôi đã đến Afghanistan vào năm 2005 để làm việc với Financal Times và tôi đã gặp Kamila, một người phụ nữ trẻ nói với tôi rằng cô ta đã từ chối một công việc liên quan tới cộng đồng quốc tế mà có thể trả cho cô ấy gần $2,000 một tháng - một số tiền khổng lồ trong thời kì đó. |
Si vous voulez réduire votre stress et trouver du temps pour ce qui compte vraiment à vos yeux, il vous faudra peut-être travailler moins d’heures, demander à votre patron d’alléger votre charge de travail ou encore changer d’emploi. Để giảm bớt căng thẳng và có thời gian cho điều mình thật sự quý trọng, bạn có thể nghĩ đến việc giảm giờ làm, thuyết phục chủ rút bớt những đòi hỏi trong công việc hoặc xác định là mình phải đổi việc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emploi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới emploi
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.