emmener trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emmener trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emmener trong Tiếng pháp.

Từ emmener trong Tiếng pháp có các nghĩa là dẫn, đem, dắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emmener

dẫn

verb

J’ai emmené mes deux filles qui étaient jeunes.
Tôi dẫn theo hai đứa con gái nhỏ.

đem

verb

Vous non plus, quand je l'aurai emmené loin de votre cité.
Cả ngươi nữa một khi ta đem nó đi khỏi thành phố đáng nguyền rủa này.

dắt

verb

Eh bien, je vais vous emmener dans ce voyage.
Tôi muốn dẫn dắt bạn đi vào hành trình này.

Xem thêm ví dụ

Ce fut tout ce que j’entendis du contre-interrogatoire de Mr Gilmer, parce que Jem me dit d’emmener Dill.
Tôi chỉ nghe phần chất vấn của ông Gilmer tới đó, vì Jem bắt tôi đưa Dill ra.
Savez- vous qui a emmené Rachel?
Cậu có biết ai đó bắt cóc Rachel không?
Il l'a emmené sous notre nez.
Lấy cái xác đi ngay dưới mũi chúng ta.
Et en dépit du fait qu’ils ont été emmenés, ils retourneront et posséderont le pays de Jérusalem ; c’est pourquoi, ils seront arétablis dans le pays de leur héritage.
Và dù họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình.
Ses parents l’avaient emmené avec eux à Jérusalem pour la Pâque.
Cha mẹ đưa ngài đến Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua.
Ses enfants tombèrent sous le tranchant de l’épée ou furent emmenés en captivité, et elle fut déshonorée aux yeux des nations.
Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước.
Tu veux l'emmener sur le Anna G autour du port?
Vậy cậu muốn đưa cô ấy lên chiếc Anna G đi dạo quanh cảng hả?
La vraie raison de son absence est qu’il veut partir plus tôt en vacances ou emmener sa famille à la plage.
Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển.
Son histoire est parfois considérée comme un canular, et son propriétaire l'a emmené à l'université d'Utah à Salt Lake City pour démentir la rumeur.
Mặc dù từng bị nhiều người nghĩ là trò chơi khăm, người chủ của con gà đã đưatới Đại học Utah ở Thành phố Salt Lake để chứng minh sự thật của câu chuyện.
Parce que je pourrais vous emmener en sécurité.
Vì tôi có thể đưatới nơi an toàn.
Où vas-tu l'emmener?
Anatole, anh muốn đưa cổ đi đâu?
Prends-les et emmène ta femme.
Cầm lấy vé và đi cũng vợ anh.
Pourquoi voudrais-tu que j'emmène ce nain à Miami?
Tại sao em muốn anh dẫnđi Miami chứ?
Incroyable. C'est le jour le plus important de notre vie, et tu m'emmènes à un endroit où je dois voir mon repas cuire devant moi.
Anthony, em không thể tin nổi, trong đêm quan trọng nhất đời chúng ta... anh lại đưa em đến một nơi em phải nhìn thấy thức ăn của em... được chế biến ngay trước mặt em..
J'emmène la graisse à la décharge et Eddie à son entraînement.
Vậy anh sẽ đi vứt rác và đưa Eddie tới chỗ tập.
On a emmené l'homme et le petit au sous-sol.
Người đàn ông và cậu bé chúng Ta tìm thấy ở đại sảnh.
Masny est conscient de cette situation, et après un assaut infructueux sur la ville de L'Écluse le 9 novembre 1337, il emmène ses 3,700 marins et soldats à Cadzand et les incite à piller la zone, qui est fortement endommagée.
Manny hiểu được điều này, và sau một cuộc do thám ban đầu vào các thị trấn không thành công trong ngày 09 Tháng 11, ông chỉ huy 3700 thủy thủ và binh sĩ tới Cadzand và cho họ mặc sức cướp bóc, hãm hiếp và đốt phá các làng bị cô lập trong vài ngày liền.
Que vous le vouliez ou non, il n'y a désormais aucun bateau qui puisse m'emmener.
Dù có là ý Cha hay không... giờ đây không còn con tàu nào có thể chở con đi được nữa.
J'ai découvert ce bar du Manhattan's Lower East Side qui accueillait toutes les semaines une scène libre de poésie, et mes parents déconcertés mais encourageants m'y ont emmenée afin que je m'imprègne de chaque parole, de chaque mot autant que je pouvais.
Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói.
Lyle, emmène ta mère, sors de la maison maintenant.
Lyle, đưa mẹ con ra khỏi nhà ngay.
Alors je l'ai emmené dans un endroit sûr.
Vậy là tôi đưa anh ta vào một chỗ an toàn.
Vous l'avez emmenée au loft?
Anh có từng ăn nằm với ta trên căn gác không?
Où vas-tu l'emmener?
Chị định đưa con bé đi đâu?
Je vais devoir t'emmener en tant que suspect.
Anh sẽ phải đưa em vào diện tình nghi.
On t'emmène?
Bạn muốn quá giang không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emmener trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.