embaucher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embaucher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embaucher trong Tiếng pháp.
Từ embaucher trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuê, tuyển dụng, mướn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embaucher
thuêverb (tuyển dụng, thuê (công nhân) La société veut embaucher vingt personnes. Công ty muốn thuê 20 người. |
tuyển dụngverb (tuyển dụng, thuê (công nhân) Au point que je ne sais plus ce que veut dire embaucher quelqu'un. Nhiều đến nỗi làm tôi quên mất phải tuyển dụng một người như thế nào. |
mướnverb Et Paul Finch a embauché une danseuse exotique au lieu d'une actrice. Rồi thì Paul Finch lại mướn một ả vũ nữ thay vì một diễn viên thực. |
Xem thêm ví dụ
Questions que l’on peut vous poser durant un entretien d’embauche Những câu hỏi bạn có thể gặp tại cuộc phỏng vấn |
Ravi de vous avoir embauché. Thật mừng là tôi đã thuê cậu. |
Plus tard, j’ai été embauchée dans une usine ; j’y travaillais de nuit. Sau đó, tôi được nhận vào làm việc ban đêm trong một nhà máy. |
Vous pouvez aider les réfugiés à apprendre la langue de leur pays d’accueil, à mettre leurs compétences professionnelles à niveau ou à s’entraîner pour un entretien d’embauche. Các anh chị em có thể giúp những người tị nạn tái định cư học ngôn ngữ nước chủ nhà của họ, cập nhật kỹ năng làm việc, hoặc tập phỏng vấn xin công việc làm. |
Otis Payne venait d'être embauché chez nous. Et ce gamin-là, il fallait qu'il la ramène. Otis Payne tới làm cho chúng tôi trong khoảng thời gian đó. Và chàng trai này cũng khá ngang tàng. |
Et embaucher des chevaux de poste. Và thuê ngựa sau. |
Palms Brenda- Farber a été embauché pour aider des ex- détenus à réintégrer la société et les empêcher de retourner en prison. Brenda Palms- Farver được thuê giúp đỡ những tù nhân hòa nhập với cuộc sống cộng đồng và giữ cho họ không tái phạm vào tù nữa. |
Le gars assuré par votre client roule sur l'autoroute 19. Il perd la maîtrise de son véhicule et heurte les cinq gars qui m'ont embauché vu que vous refusez de les indemniser. đang lái xe tại Cao Tốc 19. khi mất kiểm soát xe đâm 5 người của tôi, 5 người đó thuê tôi đại diện họ vì ông không tôn trọng xác nhận của mình. |
Ils sont embauchés grâce à l'argent des transactions que je fais, et cet argent est destiné à construire quelque chose. Họ được thuê với số tiền từ các hợp đồng tôi đã thực hiện, tiền có ý nghĩa để xây dựng một cái gì đó. |
Je devrais vous embaucher selon cet homme. Chàng trai ở trong này nói rằng tôi sẽ rất may mắn khi có cô. |
Bell a donc embauché un ingénieur pour étudier ces bruits, pour essayer de déterminer d'où ils venaient, dans l'idée de construire le codec matériel parfait qui pourrait s'en débarrasser, afin d'utiliser la radio pour les besoins de la téléphonie. Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại. |
Elle s’est entraînée aux techniques d’entretien d’embauche. Chị thực tập các kỹ thuật phỏng vấn cho việc làm. |
J'ai été embauché quand vous êtes parti. Tôi đã xoay sở được giấy tờ ngay lúc ông đi. |
Nous venons pour l'embauche. Tụi cháu tới nhận việc. |
Maintenant est-ce que j'embauche des professionnels chevronnés ? Bấy giờ, tôi có thuê những chuyên gia không? |
Je ne savais pas vraiment comment embaucher des gens pour faire du courtage fondamental. Tôi thực sự không biết cách làm thế nào để thuê nhân viên làm những giao dịch cơ bản. |
Vous avez signé une clause de confidentialité le jour de votre embauche, Mlle Page. Cô đã kí vào một thỏa thuận không tiết lộ vào cái ngày mà cô được thuê, cô Page. |
Chris Anderson : Donc votre idée à propager c'est d'embaucher les hackers. Vậy ý tưởng xứng đáng để lan truyền của ông là thuê các hacker. |
Nous posons des questions comme : « Qui devrait-on embaucher ? Chúng ta hỏi những câu hỏi như, "Công ty nên thuê ai?" |
Vers cette époque — au milieu des années 30 —, je suis parti m’installer à Trollhättan, dans l’ouest du pays, où j’ai trouvé à me faire embaucher dans un grand atelier. Vào thời gian này, khoảng giữa thập niên 1930, tôi dọn đến Trollhättan thuộc miền tây Thụy Điển, và xin được việc làm tại một xưởng gia công kim loại. |
Tu oses mettre en rogne quelqu' un qu' on a embauché pour tuer! Mày làm người thuê mày làm việc, là tao đây, tức phát điên lên |
Snapper Carr, il refuse de reconnaître mon embauche. Snapper Carr, ông ta đã từ chối nhận thuê tôi. |
Il explique : « Les portes s’ouvrent rapidement sur des offres d’embauche grâce à leur expérience, leurs habitudes d’étude, leur présentation et leur conduite irréprochable. Ông nói: “Cửa nhanh chóng rộng mở cho các cơ hội làm việc nhờ vào kinh nghiệm, thói quen học hỏi, diện mạo và hạnh kiểm trong sạch của họ.” |
Après 17 jours de mer, j’ai débarqué au Cap, où j’ai tout de suite été embauché par un compatriote. Sau 17 ngày trên biển, tôi đến Cape Town, Nam Phi, ở đây một người cùng xứ sở đã mướn tôi làm việc ngay. |
C'est à cette période qu'Allardyce commence à envisager une carrière dans le management, se portant notamment candidat aux postes d'entraîneur d'York City et de Notts City, il obtient par ailleurs un entretien d'embauche avec les dirigeants de Doncaster Rovers, mais sans succès. Đến lúc này Allardyce bắt đầu cân nhắc quyết định giã từ sự nghiệp chơi bóng, anh thử việc ở vị trí huấn luyện tại York City và Notts County, đồng thời có một buổi phỏng vấn không thành công với Doncaster Rovers. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embaucher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới embaucher
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.