embrasser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embrasser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embrasser trong Tiếng pháp.

Từ embrasser trong Tiếng pháp có các nghĩa là hôn, theo, bao gồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embrasser

hôn

verb

Tom a embrassé Marie, et elle l'a giflé.
Tom đã hôn Mary và cô tát anh ta.

theo

verb adposition

Aguilar a embrassé la cause des Assassins.
Aguilar đi theo nghiệp Sát thủ bởi vậy.

bao gồm

verb

Xem thêm ví dụ

Tu sais embrasser?
Nè, cô có biết cách hôn không?
Après avoir embrassé sa maman pour lui dire au revoir, il court jusqu’à l’arrêt de bus.
Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt.
Aimable, c'est bon pour embrasser des bébés.
Tốt chỉ để nựng trẻ con.
À peine ont-ils touché la terre qu’ils désirent et accomplissent les embrassements des mortelles.
Họ vừa đụng chân đến trái đất là họ thèm muốn và thực hiện ngay cái trò ôm ấp hôn hít của người trần.
Pensant à cette époque, le psalmiste déclare en termes poétiques : “ Quant à la bonté de cœur et à la fidélité, elles se sont rencontrées ; la justice et la paix — elles se sont embrassées.
Trông mong đến thời kỳ đó, người viết Thi-thiên nói bằng những lời thơ sau đây: “Sự thương-xót và sự chơn-thật đã gặp nhau; sự công-bình và sự bình-an đã hôn nhau.
Nous l’avons serrée dans nos bras, embrassée, cajolée, lui avons parlé et avons pris autant de photos que possible.
Chúng tôi bồng ẵm, chuyện trò, ôm ấp và hôn cháu cũng như cố gắng chụp càng nhiều hình càng tốt.
Chaque homme dans le Fin de Storm voulait te embrasser cette nuit.
Tất cả những người đàn ông tại Storm's End đều muốn hôn ngươi vào đêm đó.
Tu ne t'es pas beaucoup défendue quand ce monstre t'a embrassée.
Em đã không chống cự, khi tên hề ấy hôn em tối qua.
on n'embrasse pas des mecs sur le balcon?
Bọn anh có phải người hôn nhau ở ngoài ban công đâu?
Quand ils ont embrassé l’Évangile, cela a entraîné un changement complet de vie pour eux.
Việc chấp nhận phúc âm đưa đến một lối sống thay đổi hoàn toàn của họ.
Donc, plus vous prenez du recul, embrasser la complexité, plus vous avez des chances de trouver des réponses simples, et c'est souvent différent de la réponse simple avec laquelle vous avez commencé.
Vì vậy, bạn càng lùi trở lại, nắm rõ sự phức tạp, bạn càng có nhiều cơ hội tìm được các câu trả lời đơn giản, và nó thường khác hẳn câu hỏi đơn giản lúc ban đầu,
Je ne vous ai jamais embrassée.
Anh chưa từng hôn em.
Après celui-ci, Harry et Ron surprennent Dean et Ginny en train de s'embrasser.
Sau một buổi tập, Harry và Ron bắt gặp Ginny hôn Dean.
Mais c'est vrai, je n'ai embrassé aucun homme avant toi.
Nhưng đó là sự thật, em chưa bao giờ hôn một người nào cho tới khi gặp anh.
Je dois t'embrasser pour un cheval?
Tôi có cần phải hôn cậu nữa không?
Frères et sœurs, quelle que soit notre situation, quelles que soient nos difficultés ou nos épreuves, dans chaque jour il y a quelque chose à embrasser et à chérir.
Thưa các anh chị em, dù hoàn cảnh của chúng ta như thế nào đi nữa, dù những thử thách hay gian khổ của chúng ta ra sao, thì cũng có một điều gì đó mỗi ngày để vui hưởng và trân quý.
Patrick n'a jamais embrassé de fille.
Patrick chưa bao giờ hôn cô gái nào cả.
Non, elle l'embrasse.
Không, cháu nghĩ nó nên hôn hắn.
Je crois que je peux embrasser celle qui me perdre ma pension.
Tôi đoán tôi có thể tiền trợ cấp của mình, tạm biệt.
Quel conseil sœur Jones donne-t-elle pour nous aider à « nous rappeler et embrasser notre identité divine » ?
Chị Jones đưa ra lời khuyên nhủ nào để giúp chúng ta “ghi nhớ và chấp nhận nguồn gốc thiêng liêng của mình”?
Sauf si vous voulez qu'on s'embrasse?
Trừ khi cô muốn âu yếm.
Embrasse ta destinée!
Hãy hoàn thành số mệnh!
Donc, pour tout problème, plus vous pouvez effectuer un zoom arrière pour embrasser la complexité, plus vous avez de chances de vous concentrer sur les détails simples qui comptent le plus.
Vì vậy, với bất kỳ vấn đề nào, bạn càng phóng to nó ra và nắm rõ sự phức tạp, bạn càng có nhiều cơ hội nhìn rõ hơn các chi tiết đơn giản gây vấn đề nhất
Rien qu’en Ukraine, plus de 100 000 personnes ont embrassé cette espérance au cours des 20 dernières années.
(Sáng-thế Ký 2:8, 9; Khải-huyền 21:3, 4) Chỉ riêng ở Ukraine, có tới 100.000 người đang ấp ủ hy vọng đó trong suốt 20 năm qua!
(Actes 10:1-48.) À Philippes, un Gentil, geôlier de son métier, et sa maison ont rapidement embrassé le christianisme, “et sur-le-champ ils furent tous baptisés, lui et les siens”.
Họ nhận được thánh linh và “làm phép báp-têm... nhơn danh Đức Chúa Jêsus-Christ” (Công-vụ các Sứ-đồ 10:1-48).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embrasser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.