embalagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embalagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embalagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ embalagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gói, kiện hàng, bao, đóng gói, bao bì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embalagem

gói

(package)

kiện hàng

(package)

bao

(wrapper)

đóng gói

(package)

bao bì

(packaging)

Xem thêm ví dụ

Acho que já foi algum tipo de embalagem, um dia...
Anh nghĩ đó là 1 kiểu giấy gói dùng 1 lần.
Precisa de uma embalagem especial?
Với những mang mang đặc biệt.
Para piorar a situação, encontram-se ftalatos em produtos a que temos grande exposição, como os brinquedos para bebés, recipientes para bebidas, cosméticos, e até embalagens alimentares.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
Parece embalagem de lanchonete.
Hình như giấy gói thức ăn nhanh.
Rachel, acabou de pôr uma embalagem de leite vazia na geladeira.
Rachel hình như cậu vừa để cái hôp rỗng lại tủ lạnh thì phải.
E essa melhoria pode ter sido apenas a mudança de um único ingrediente ou da embalagem.
Có thể nhà sản xuất chỉ thêm một thành phần hoặc làm bao bì hấp dẫn hơn.
Isto é a Embalagem da Dor.
Dự án PaniPack.
Para piorar a situação, encontram- se ftalatos em produtos a que temos grande exposição, como os brinquedos para bebés, recipientes para bebidas, cosméticos, e até embalagens alimentares.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
Se o alimento está embalado, verifique a embalagem.
Nếu thực phẩm đã được đóng gói thì hãy xem xét bao bì.
Ao abrir a tampa da caixa, deparei-me com a outra barra de chiclete, ainda em sua embalagem original quase vinte anos mais tarde.
Khi tôi mở nắp hộp ra, tôi thấy thỏi kẹo cao su, vẫn còn gói trong giấy sau gần 20 năm.
Durante as décadas de 1980 e 1990, os fabricantes de videogames às vezes relatavam a quantidade de cartuchos internos ROM (em megabits) em suas embalagens.
Trong suốt những năm 1980 và 1990, các nhà sản xuất trò chơi video sẽ đôi khi báo cáo số lượng ROM mực nội bộ (trong megabit) trên bao bì của họ.
A embalagem, a página da internet, e é necessário prosseguir para realmente tocar o usuário, de várias formas.
Đóng bao bì, trang web, và bạn cần tiếp tục để thực sự chạm đến người dùng, theo nhiều cách.
Quando caminha pelos corredores de uma loja, você está cercado por uma grande variedade de embalagens que são projetadas para atrair sua atenção.
Khi bước vào các dãy trưng bày hàng trong siêu thị, xung quanh có đủ loại hộp, lon, túi được trang trí để bắt mắt bạn.
Os métodos que calculam o frete usando o peso incluem taxas calculadas pela transportadora e tabelas de peso com embalagem.
Các phương thức tính toán phí vận chuyển bằng trọng lượng bao gồm cước vận chuyển của hãng vận tải và bảng trọng lượng vận chuyển.
A embalagem estava no fim.
Bình sắp hết.
Eles são registros escritos no verso do sutra ou na embalagem de itens importados, e sobreviveram devido à reutilização de documentos oficiais já usados.
Đầy là lưu trữ chép tay ở mặt ngược kinh Phật hay trên bao ngoài của vật nhập khẩu, và tồn tại được là nhờ việc dùng lại các thư tịch chính thức.
Eles estão a ir a lojas de conveniência, roubar Tide, e uma embalagem de $20 de Tide é igual a cerca de $10 de crack ou erva.
Họ đang đi vào các cửa hàng tiện lợi, ăn cắp các sản phẩm Tide, và một chai Tide $20 thì tương đương với 10 đô la ma tuý hoặc thuốc lá.
Se vocês quiserem um exemplo de perseverança, de resistência e de força numa linda, pequena embalagem, é ela.
Và nếu các bạn cần tìm một ví dụ cho đức tính kiên trì, gan góc và mạnh mẽ trong một cơ thể bé nhỏ, xinh đẹp, đó là mẹ tôi.
Cartão de Embalagem
Giấy bồi chuẩn
As embalagens têm uma fina película de polietileno.
Nhìn xem, cái hộp sữa này có 1 lớp mỏng trong suốt.
No entanto, a embalagem que recebi ontem pelo correio vai durar milhares de anos.
Nhưng những kiện hàng này sẽ tồn tại hàng ngàn năm.
E, novamente, tive a mesma sensação quando tocaram à porta do nosso apartamento em Brooklyn e eu e a minha irmã atendemos um entregador com uma embalagem de pizza que não tínhamos pedido.
Và một lần nữa, tôi cảm nhận được cảm giác khi có một cú gõ cửa tại căn hộ của chúng tôi ở Brooklyn, Tôi và em gái thấy một người giao hàng Giao một hộp bánh pizza mà chúng tôi không gọi.
Pode ser encontrado nas pequenas embalagens de leite usadas em máquinas de café.
Nó có thể được tìm thấy trong những chai sữa nhỏ dùng với máy pha cà phê.
Utilizavam um amortecedor plástico de embalagem, mas nós damos-lhes o mesmo resultado físico com o nosso material cultivado.
Họ đã từng sử dụng những miếng đệm bằng chất dẻo nhưng chúng tôi đã cung cấp cho họ 1 loại vật liệu khác, có cùng chức năng.
Antes de ir para a conferência, de fato, antes de sair dos Estado Unidos, senti-me inspirado a comprar três embalagens de goma de mascar.
Trước khi tham dự đại hội, trước khi rời Hoa Kỳ, tôi đã cảm nhận sự thúc giục phải mua ba phong kẹo cao su.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embalagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.