embaixadora trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embaixadora trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embaixadora trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ embaixadora trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đại sứ, 大使, sứ thần, sứ, sứ giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embaixadora

đại sứ

(ambassador)

大使

(ambassador)

sứ thần

(ambassador)

sứ

(ambassador)

sứ giả

Xem thêm ví dụ

O Conselho da Liga analisou a disputa, mas, em seguida, passou suas conclusões ao Conselho dos Embaixadores para que este tomasse a decisão final.
Hội chính vụ Hội Quốc Liên khảo sát tranh chấp, song sau đó chuyển những phát hiện của họ cho Hội nghị các đại sứ để cơ cấu này ra quyết định cuối cùng.
Scott, contato com o embaixador?
DS Scott, anh đến được chỗ người Ambo chưa?
(Risos) Os nossos embaixadores são os Mo Irmãos e as Mo Irmãs, e acho que isso foi fundamental para o nosso sucesso.
(Tiếng cười) Đại sứ của chúng tôi là các anh Mo và các chị Mo, và tôi nghĩ rằng điều đó là nền móng cho thành công của chúng tôi.
Estamos tão chocados quanto você, Monsieur Embaixador, pelo desaparecimento do Cardeal.
Chúng tôi cũng sốc như ông, ngài sứ giả ạ, vì sự mất tích của giáo chủ.
Por que está o Embaixador da Líbia nesta lista?
Đại sứ Libya cũng có trong danh sách này ư?
O grande Sultão Bayezid II apresenta seu irmão, Djem, para ser Embaixador na Corte do Papa em Roma.
Quốc Vương vĩ đại Bayezid II đưa em trai, Djem, làm đại sứ trong địa phận Giáo Hoàng tại Rome.
" Sr. Embaixador, temos que cortar esta árvore ".
" Ngài đại sứ, chúng ta phải đốn hạ cái cây này thôi. "
E, realmente, podemos ser os nossos próprios embaixadores.
Và thực sự, chúng ta có thể là đại sứ cho chính mình.
9 O embaixador e sua equipe não se metem nos assuntos do país em que servem.
9 Khâm sai và đoàn tùy tùng không xen vào nội bộ của nước họ được phái đến.
Luís não tinha nenhuma intenção de permitir a união entre seu irmão e a filha de seu inimigo e para isso, enviou embaixadores ao Papa Paulo II para garantir que a necessária liberação papal, exigida com base na consanguinidade, não fosse concedida.
Louis không có ý định cho phép một liên minh giữa anh trai và con gái của kẻ thù của mình và phái phái viên đến Giáo hoàng Paul II để đảm bảo rằng việc phân phát cần thiết, được yêu cầu với lý do liên minh, không được chấp thuận.
Foi escolhido como o embaixador da Universidade Konkuk em 2010.
Minho được bổ nhiệm làm đại sứ của Đại học Konkuk vào năm 2010.
Lista de Embaixadores da boa vontade do UNICEF Embaixadora da boa vontade do UNFPA Embaixadora da boa vontade do ACNUR UNIDO Embaixadora da boa vontade UNIFEM Embaixadora da boa vontade QUE Embaixadora da boa vontade A FAO Embaixadores da boa vontade A UNESCO.org: Folheto de Embaixadores da boa vontade da UNESCO BBC News
Đại sứ thiện chí có thể là: Đại sứ thiện chí UNESCO Đại sứ thiện chí UNDP Đại sứ thiện chí UNFPA Đại sứ thiện chí của UNHCR Đại sứ thiện chí của UNICEF Đại sứ thiện chí UNIDO Đại sứ thiện chí Quỹ Phát triển Phụ nữ của Liên Hiệp Quốc Đại sứ thiện chí của WHO
Bill Richardson, embaixador dos Estados Unidos nas Nações Unidas, apontou o principal obstáculo à consecução da paz no Oriente Médio, dizendo simplesmente: “Há falta de confiança.”
Bill Richardson, vị đại sứ Hoa Kỳ tại Liên Hiệp Quốc, vạch ra trở ngại chính, khiến khó đạt được nền hòa bình ở miền Trung Đông; ông nói: “Người ta thiếu mất lòng tin tưởng”.
Ligue para o embaixador.
Tôi cần anh gọi điện cho đại sứ.
Em relação ao cargo de Embaixadora, essa decisão foi dela, não minha.
Trên cương vị một đại sứ, đó là quyết định của cô ấy, không phải của tôi.
Em resposta, o embaixador americano na ONU, Adlai Stevenson, disse que as forças armadas dos Estados Unidos não iriam "de forma alguma" intervir em Cuba e afirmou que nenhum cidadão do seu país iria participar de ações contra os cubanos.
Phản ứng lại, đại sứ Mỹ tại Liên Hiệp Quốc Adlai Stevenson cho rằng không quân Hoa Kỳ không "có cớ gì" can thiệp vào Cuba, và rằng Hoa Kỳ sẽ làm mọi thứ trong khả năng của mình để đảm bảo rằng không có công dân Hoa Kỳ nào tham dự vào các hành động chống Cuba.
O navio havia chegado à região sob a justificativa de que estava entregando a urna mortuária do falecido embaixador turco para casa, um pedido que foi indeferido pelos soviéticos como uma coincidência.
Con tàu đã đến khu vực theo lời giải thích rằng nó đang đưa ra cái xác của nhà Đại sứ Thổ Nhĩ Kỳ quá cố, một yêu sách đã bị Liên Xô bác bỏ là trùng hợp ngẫu nhiên.
O assassino, vestido com terno e gravata, abriu fogo sobre Karlov à distância, enquanto o embaixador discursava.
Sát thủ này, những người đã được mặc một bộ đồ và cà vạt, nổ súng tại Karlov ở khoảng điểm trống trong khi các đại sứ đã cung cấp bài phát biểu của mình.
Llewellin retornou ao Reino Unido no final de 1943 e foi substituído na comissão por sir Ronald Ian Campbell, que por sua vez foi substituído pelo embaixador britânico para os Estados Unidos, Lord Halifax, no início de 1945.
Llewellin trở về Anh cuối năm 1943 và được thay thế bởi Đại sứ Anh ở Hoa Kỳ, Bá tước Halifax vào đầu năm 1945.
Como explicamos aos homens e mulheres que servem, que põem as suas vidas em risco, que a nossa Embaixadora acha que são irrelevantes?
Chúng ta phải giải thích với những người đang phụng sự đất nước, đang mạo hiểm mạng sống, rằng Đại sứ của họ nghĩ rằng họ chẳng có liên quan gì thế nào đây?
Após a independência da Guiné Equatorial, Morgades Besari foi nomeada embaixadora em Lagos, Nigéria, em 1968, sendo transferida, em 1971, para a embaixada de Addis Abeba.
Sau khi Guinea dành được độc lập, Morgades Besari được bổ nhiệm làm thư ký đầu tiên của đại sứ quán ở Lagos, Nigeria vào năm 1968.
A impressão errada e o preconceito que o embaixador tinha do nosso trabalho diminuíram bastante por causa da atitude respeitosa do irmão.
Nhờ cách giải thích tôn trọng của anh, ông ấy đã giải tỏa được nhiều hiểu lầm và thành kiến về công việc của chúng ta.
Investir os talentos significava agirem fielmente como embaixadores de Deus, fazendo discípulos e ministrando-lhes as verdades espirituais. — 2 Coríntios 5:20.
Đối với họ, đầu tư các ta lâng đó có nghĩa là hành động trung thành với tư cách đại sứ của Đức Chúa Trời, đào tạo môn đồ và ban bố lẽ thật thiêng liêng cho các môn đồ (II Cô-rinh-tô).
Segundo, o apóstolo Paulo referiu-se a si mesmo como “embaixador” representando a Cristo para as pessoas dos seus dias.
Thứ hai, sứ đồ Phao-lô nói chính mình là một “sứ-giảđại diện cho Đấng Christ trước công chúng thời ông.
Quando John Adams foi nomeado embaixador em Londres em 1785, Jorge já estava conformado com a nova relação entre seu país e as antigas colônias.
Khi John Adams được bổ nhiêmk làm Đại sứ Mỹ đến Luân Đôn năm 1785, George phải nhẫn nhịn mà cải thiện lại quan hệ giữa nước Anh với các thuộc địa cũ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embaixadora trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.