en ce qui concerne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en ce qui concerne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en ce qui concerne trong Tiếng pháp.

Từ en ce qui concerne trong Tiếng pháp có các nghĩa là về, về phần, trong, liên quan đến, đối với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en ce qui concerne

về

(with regard to)

về phần

(regarding)

trong

(in)

liên quan đến

(concerning)

đối với

(regarding)

Xem thêm ví dụ

À quoi devrions- nous être résolus en ce qui concerne les lieux bibliques ?
Về các địa danh trong Kinh Thánh, chúng ta nên quyết tâm làm gì?
En ce qui concerne les propos hostiles, quand y a- t- il généralement “ un temps pour se taire ” ?
Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”?
Je suis... agnostique en ce qui concerne la violence.
Tôi không quan tâm lắm đến bạo lực.
” (Proverbes 14:23). Ce principe est on ne peut plus valable en ce qui concerne nos activités spirituelles.
(Châm-ngôn 14:23) Chắc chắn, nguyên tắc này cũng đúng trong lĩnh vực thiêng liêng.
4. a) Quelle prescription Paul a- t- il donnée en ce qui concerne le mariage ?
4. (a) Sứ đồ Phao-lô đưa ra lời chỉ dẫn nào về hôn nhân?
Il est donc au bas de la hiérarchie en ce qui concerne l'éclairage.
Vậy thắp sáng phải dựa vào thứ bậc.
16, 17. a) Que nous faut- il faire pour semer largement en ce qui concerne la prédication?
16, 17. a) Chúng ta phải làm gì để gieo nhiều trong công việc rao giảng?
Mais en ce qui concerne la conscience, on dirait que les gens pensent, que chacun d'entre nous pense:
Nhưng đối với nhận thức, người ta thường nghĩ rằng, mỗi chũng ta thường nghĩ rằng " Tôi là một chuyên gia.
b) En ce qui concerne la prière, quelle question allons- nous examiner?
b) Chúng ta sẽ xem-xét câu hỏi nào về sự cầu-nguyện?
Certains pourraient se demander : « Mais en ce qui concerne mes doutes ? »
Một số người có thể hỏi:, “Nhưng còn những nỗi nghi ngờ của tôi thì sao?”
b) Quel ordre Jésus a- t- il donné à ses disciples en ce qui concerne les serments ?
(b) Chúa Giê-su ban mệnh lệnh nào cho các môn đồ về việc lập lời thề?
Quel exemple de zèle Phinéas nous a laissé en ce qui concerne le culte de Jéhovah !
Phi-nê-a nêu một gương thật xuất sắc cho chúng ta về lòng sốt sắng trong việc thờ phượng Đức Giê-hô-va!
Et en ce qui concerne le web?
Thế còn website thì sao?
Comment éviter de ‘ faire naufrage en ce qui concerne notre foi ’ ?
Làm thế nào chúng ta có thể tránh bị chìm đắm đức tin?
La première quant au gouvernement, la dernière en ce qui concerne la mesure du temps.
Đầu tiên trong việc cai quản, và cuối cùng về cách tính thời gian.
En ce qui concerne Jéhovah, de ce repentir dépend le pardon, même en cas de péchés vraiment abominables.
Trước mắt Đức Giê-hô-va, sự ăn năn thể ấy là chủ yếu cho sự tha thứ, ngay cả khi một người đã phạm tội ghê gớm.
b) En ce qui concerne l’enseignement, quelle responsabilité toute particulière les vrais chrétiens ont- ils ?
(b) Tín đồ thật của Đấng Christ có trách nhiệm đặc biệt nào liên quan đến việc dạy dỗ?
Quels principes bibliques s’appliquent en ce qui concerne les relations intimes dans le cadre du mariage ?
Trong mối quan hệ mật thiết của hôn nhân, các nguyên tắc Kinh Thánh được áp dụng thế nào?
Qu’est- ce que le Diable cherche à nous faire croire en ce qui concerne nos fautes passées ?
Liên quan đến tội lỗi của chúng ta trong quá khứ, Kẻ Quỷ Quyệt muốn chúng ta kết luận thế nào?
En ce qui concerne le jugement, que fera Jéhovah ?
Nói về sự đoán xét, Đức Giê-hô-va sẽ làm gì?
En ce qui concerne le Messie, quantité de Juifs avaient des idées très arrêtées sur ce qu’ils voulaient.
Khi nói về đấng Mê-si, phần đông người Do-thái có những quan niệm rõ ràng về điều họ muốn.
Nous essayons de voir la vérité en ce qui concerne la simplicité.
Chúng ta đang cố gắng tìm ra sự thật của đơn giản.
Quel est le dessein de Dieu en ce qui concerne le jugement, et qui sera le juge ?
Về việc phán xét, Đức Chúa Trời có ý định , và ai là đấng phán xét?
En ce qui concerne les annonces vidéo, les éditeurs doivent plutôt consulter la statistique "Taux de remplissage".
Đối với video, nhà xuất bản nên xem xét chỉ số "Tỷ lệ lấp đầy" để thay thế.
Que pourrait- on penser à tort en ce qui concerne la bonté ?
Một người có thể kết luận sai lầm như thế nào khi nghĩ đến việc tỏ lòng nhân từ đối với người khác?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en ce qui concerne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.