en bref trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en bref trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en bref trong Tiếng pháp.
Từ en bref trong Tiếng pháp có các nghĩa là vắn tắt, tóm lại, nói ngắn gọn, thấp, đoản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en bref
vắn tắt(briefly) |
tóm lại(in brief) |
nói ngắn gọn(in a word) |
thấp
|
đoản
|
Xem thêm ví dụ
Euh, en bref, un expert en surveillance surprend un complot contre la femme qu'il a mis sur écoute Trong phim, một tay giám sát chuyên nghiệp đã nghe lén được một âm mưu chống lại cô gái mà mình theo dõi. |
En bref, les rats ont appris une réaction émotionnelle sans intervention du néocortex. Tóm lại, chuột học đọc một phản ứng xúc cảm mà không có sự can thiệp của vỏ não mới. |
En bref, pour aider à cela, notre programme de recherche se centre sur trois méta- thèmes, ou questions. Nói ngắn gọn, để trình bày điều này, chương trình nghiên cứu của chúng tôi chú trọng quanh 3 mảng chính hay câu hỏi |
En bref, au commencement l’injustice n’existait pas. Cho nên, lúc ban đầu đã không có sự bất công. |
En bref, tu es un homme sans pays, dénué de droits Về cơ bản, anh chẳng thuộc về nơi nào cả |
En bref, il feignait la folie trop bien, disait-il. Nói chung là anh ta đã giả mạo quá hoàn hảo. |
En bref, nous n'avons aucune contrainte. Tóm lại, chúng ta không bị giới hạn gì. |
En bref : tout d'abord le concept de l'équité n'est pas le même que le concept d'identité. Để làm ngắn câu chuyện dài dòng này: trước tiên, là khái niệm công bằng không giống như các khái niệm về sự giống nhau. |
16 En bref, fais tout ce que tu peux dans ces circonstances. 16 Hãy làm mọi điều có thể tùy theo hoàn cảnh. |
En bref, il était peut-être la plus grande célébrité de son époque. Nói tóm lại, có lẽ An Ma là người nổi tiếng nhất trong thời kỳ của ông. |
Voici l'histoire en bref. Một câu chuyện ngắn như sau. |
En bref, tu es un homme sans pays, dénué de droits. Về cơ bản, anh chẳng thuộc về nơi nào cả. |
En bref, pour rendre plus saines nos décisions personnelles, il faut être en accord avec nos propres sentiments. Tóm lại, để những quyết định cá nhân được đúng đắn, chúng ta phải hành động phù hợp với tình cảm của mình. |
Tout d'abord je dois vous assurer que le programme actif est la fenêtre en bref Lần đầu tiên tôi đã có để đảm bảo rằng chương trình hoạt động là cửa sổ trong tập trung |
En bref, fixez- vous des priorités ! Vâng, hãy đặt thứ tự ưu tiên. |
En bref, si votre enfant est fiévreux, le mieux à faire est de le soulager. Nói chung, cách tốt nhất là làm sao để con bạn thấy dễ chịu hơn. |
Donc en bref, je suis choquée par toutes les choses qu'ils n'ont pas. Vì vậy tôi đã giật mình về những cái mà họ không có. |
En bref, il savait qu’il écoutait un prophète de Dieu, comme le savaient les autres hommes. Tóm lại, ông biết rằng ông cũng như những người đàn ông khác đã lắng nghe một vị tiên tri của Thượng Đế. |
En bref, je suis ici parce que j’aime mon Père céleste et son Fils, Jésus-Christ. Nói tóm lại, tôi có mặt ở đây vì tôi yêu mến Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Est-ce en bref ce qu'il s'est passé ? Tóm lại thì điều gì đã xảy ra? |
Tel était, en bref, le dessein originel du Créateur pour la terre et ses habitants (Isaïe 45:18). Tóm lại: đó là mục đích nguyên thủy của Thượng Đế đối với loài người và trái đất. |
En bref nous voyons la terrible tempête qui a sévi. Nói tóm lại, chúng ta thấy cơn giông tố dữ dội đầy kinh hoàng. |
En bref, il y avait beaucoup d'eau et il n'y avait pas beaucoup de gens. Nói ngắn gọn, đã từng có rất nhiều nước và không có quá nhiều người. |
En bref, il feignait la folie trop bien, disait- il. Nói chung là anh ta đã giả mạo quá hoàn hảo. |
En bref, ne laissez pas les distractions de la vie éclipser la lumière céleste. Nói tóm lại, đừng để cho những điều xao lãng trong đời sống che khuất ánh sáng của thiên thượng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en bref trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en bref
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.