en bonne et due forme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en bonne et due forme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en bonne et due forme trong Tiếng pháp.
Từ en bonne et due forme trong Tiếng pháp có các nghĩa là thật sự, theo quy tắc, hoàn toàn, đều đặn, thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en bonne et due forme
thật sự(regular) |
theo quy tắc(regularly) |
hoàn toàn(regularly) |
đều đặn(regularly) |
thật(regular) |
Xem thêm ví dụ
Parce que, en certains endroits, il devient extrêmement coûteux de s’en débarrasser en bonne et due forme. Đó là vì chi phí để đổ vật liệu có chất độc một cách hợp pháp gia tăng đáng kể tại nhiều nước. |
Ne me dis pas que tu n'as jamais vu l'intérêt d'un baratin en bonne et due forme. Đừng nói với tôi là anh chưa bao giờ đeo đuổi ai, nói chuyện tào lao. |
Le procès en bonne et due forme est un fondement essentiel de notre système judiciaire. Tuân theo thủ tục tố tụng là nguyên tắc cốt lõi của hệ thống tư pháp. |
Importance d’un accord en bonne et due forme Quan trọng của sự thỏa thuận chính thức |
Avant de procéder à un accord en bonne et due forme, un test de vertu doit être effectué. Trước khi kết giao và thỏa thuận được thực hiện, sự trinh trắng phải được kiểm chứng. |
□ Pourquoi est- il sage de rédiger un accord en bonne et due forme pour les transactions importantes? □ Tại sao nên khôn ngoan hợp thức hóa những dịch vụ quan trọng? |
b) Pourquoi est- il utile de sceller tout engagement d’affaires par un contrat écrit en bonne et due forme ? (b) Tại sao nên chính thức ghi lại mọi thỏa thuận kinh doanh trong hợp đồng? |
Nous pouvons autoriser la diffusion de votre extension si nous déterminons que vous l'avez modifiée en bonne et due forme. Nếu chúng tôi nhận thấy rằng bạn đã chỉnh sửa chính xác tiện ích, chúng tôi có thể chấp thuận để tiện ích bắt đầu chạy. |
Là encore, des études ont montré que ceci est directement attribuable à l'augmentation de la garantie d'un jugement en bonne et due forme. Các nghiên cứu lại cho thấy nó trực tiếp gắn với sự gia tăng của quá trình hợp lý. |
Les irritations, humiliations et contrariétés mineures font partie de la vie ; elles n’exigent pas nécessairement une déclaration de pardon en bonne et due forme. Những bực mình, xúc phạm, quấy rầy nhỏ nhặt là một phần của cuộc sống và không nhất thiết đòi hỏi phải có sự tha thứ chính thức. |
Mais il devrait être clair qu’outre cela il est à la fois pratique et conforme aux Écritures de rédiger un contrat en bonne et due forme. Nhưng rõ ràng rằng ngoài tình yêu thương ra, các văn tự như thế với đầy đủ chi tiết còn thực tế và phù hợp với Kinh-thánh. |
Votre vidéo a été retirée de YouTube, car le titulaire des droits d'auteur nous a envoyé une demande de retrait légale en bonne et due forme. Video của bạn bị xóa khỏi YouTube do chủ sở hữu bản quyền đã gửi cho chúng tôi yêu cầu pháp lý hoàn chỉnh đề nghị gỡ bỏ video đó. |
En vertu de cette loi, nous pouvons, suite à une notification en bonne et due forme, désactiver l'accès à du contenu qui enfreint la législation applicable en matière de droits d'auteur. Theo luật này, khi được thông báo một cách thỏa đáng, chúng tôi có thể vô hiệu hóa quyền truy cập nội dung vi phạm luật bản quyền hiện hành. |
Si vous recevez un avertissement pour atteinte aux droits d'auteur, cela signifie que le titulaire de ces droits nous a envoyé une demande légale, valide et en bonne et due forme, et que nous avons supprimé votre vidéo de YouTube comme il nous le demandait. Nếu bạn nhận được cảnh cáo vi phạm bản quyền thì tức là video của bạn đã bị gỡ khỏi YouTube vì một chủ sở hữu bản quyền đã gửi cho chúng tôi một yêu cầu pháp lý hoàn chỉnh và hợp lệ yêu cầu chúng tôi làm như vậy. |
L'hystérie a crû et s'est amplifiée jusqu'en février 1942, quand le président des Etats-Unis, Franklin Delano Roosevelt, a ordonné que tous les nippo-américains de la côte Ouest des Etats-Unis soient sommairement rassemblés sans accusation, sans procès, sans procédure en bonne et due forme. Sự quá khích cứ thế lớn dần, đến tháng 2 năm 1942, khi tổng thống Mỹ Franklin Delano Roosevelt ra lệnh rằng tất cả người Mỹ gốc Nhật ở bờ Tây nước Mỹ phải bị vây bắt ngay lập tức dù chúng tôi không hề bị buộc tội, không được xét xử, và không hề thông qua một thủ tục tố tụng nào. |
Mais il y répondit en bonne et due forme, expliquant poliment que la question n' avait aucun sens Nhưng một người đã hồi âm |
Vous n'attendez pas que votre homme fasse les présentations en bonnes et dues formes? Ngài không định cho người của ngài có lời giới thiệu thật đúng mực sao? |
Abraham a conclu l’achat d’un terrain par un accord en bonne et due forme avec Éphron. Áp-ra-ham thỏa thuận chính thức với Ép-rôn để mua một thửa đất |
9, 10. a) Quel genre de situations n’exigent pas nécessairement une déclaration de pardon en bonne et due forme ? 9, 10. a) Có những hoàn cảnh nào không nhất thiết đòi hỏi phải có sự tha thứ chính thức? |
Mais pourquoi Jéhovah a- t- il estimé nécessaire de conclure des alliances en bonne et due forme avec des humains ? Nhưng tại sao Đức Giê-hô-va cần trang trọng lập giao ước, tức khế ước, với con người? |
Nous pouvons autoriser la diffusion de votre extension si nous déterminons que vous l'avez modifiée en bonne et due forme. Tìm hiểu về điều sẽ xảy ra nếu bạn vi phạm các chính sách của chúng tôi. |
En quoi la manière d’agir d’Abraham lorsqu’il acheta un terrain montre- t- elle la valeur d’un accord en bonne et due forme? Kinh nghiệm của Áp-ra-ham trong việc mua một thửa đất cho thấy thế nào giá trị của việc thỏa thuận chính thức? |
Aujourd’hui encore, il est sage que tout engagement commercial — même entre membres d’une famille ou entre chrétiens — fasse l’objet d’un contrat rédigé en bonne et due forme*. (Giê-rê-mi 32:9-12) Ngày nay, người khôn ngoan chắc chắn sẽ ghi vào hợp đồng mọi thỏa thuận trong việc kinh doanh, kể cả khi làm ăn với người nhà và anh em đồng đạo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en bonne et due forme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en bonne et due forme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.