en ce moment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en ce moment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en ce moment trong Tiếng pháp.
Từ en ce moment trong Tiếng pháp có các nghĩa là bây giờ, giờ đây, lúc này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en ce moment
bây giờadverb Sauf s'il est en train de la tuer, en ce moment. Trừ khi bây giờ hắn đang đuổi giết cô ấy ở trên. |
giờ đâyadverb Et maintenant, je ne vous en déclare pas davantage en ce moment. Và giờ đây ta không nói với các ngươi thêm điều gì vào lúc này nữa. |
lúc nàyadverb J'ai des problèmes de courrier électronique en ce moment. Lúc này tôi gặp khó khăn với thư điện tử. |
Xem thêm ví dụ
Les personnes assises autour de vous en ce moment dans cette réunion ont besoin de vous. Những người ngồi xung quanh các chị em ngay bây giờ trong buổi họp này đều cần các chị em. |
Sauf s'il est en train de la tuer, en ce moment. Trừ khi bây giờ hắn đang đuổi giết cô ấy ở trên. |
Pas en ce moment. Không phải lúc này. |
Il devrait être sur son chemin en ce moment. Anh nên được trên con đường của mình ngay bây giờ. |
Comme vous le voyez, elle est calme en ce moment. Và bạn có thể nói ràng, lúc này nó đang nghỉ ngơi. |
Que fais-tu pour profiter au maximum des occasions de t’instruire qui te sont offertes en ce moment ? Các em đang làm gì để tận dụng tối đa các cơ hội học vấn hiện tại của mình? |
Il y a une chute de tension sur le réseau de Petersburg en ce moment même. Mạng lưới phát điện Petersburg đang trải qua sự kiệt quệ năng lượng ngay lúc này. |
Il s'élève dans le ciel et contribue aux catastrophes auxquelles on assiste en ce moment-même. Nó bay lên bầu trời và phát tán tạo ra các thảm họa mà chúng ta đang phải nếm trải. |
Vous devriez savoir, que Marcel et moi ne sommes pas en de très bons termes en ce moment. Cô nên biết, Marcel và tôi hiện giờ không hề hòa thuận mà. |
Un autre service en ce moment s'appelle 1000 Memories [ 1000 Souvenirs ]. Một dịch vụ khác tên là 1000 Kỷ niệm. |
Vous jouez peut-être sur Facebook, et c'est ce que nous faisons en ce moment. Có thể bạn chơi game Facebook - thứ chúng tôi đang làm. |
Cette prophétie se réalise en ce moment à une échelle sans précédent. Công nhận là vẫn còn có những vùng chưa được rao giảng tới và có thể là vào thời điểm do Đức Giê-hô-va ấn định, một cái cửa lớn sẽ mở toang ra cho hoạt động lớn hơn. |
Parce que les pixels sont, en ce moment, enfermés dans ces appareils rectangulaires qui rentrent dans nos poches. Vì các điểm ảnh ( pixel ) bị giới hạn trong các thiết bị hình chữ nhật này để vừa với túi quần chúng ta. |
En ce moment, nos jeunes adolescents semblent être la cible privilégiée de Satan.” Còn những đứa đang lớn lên thì hình như hiện giờ chúng cũng là những mục tiêu chính để Sa-tan tấn công”. |
Où est Carl, en ce moment? Carl đang ở đâu lúc này? |
Et en ce moment même, le Canada en accueille plus encore. Và bây giờ Canada nhận thêm nhiều người hơn. |
Que pensez-vous qu'ils font en ce moment? Anh nghĩ họ đang làm gì lúc này? |
On sait tous où il est en ce moment. Chúng ta biết giờ hắn ở đâu mà. |
Bon, je fais des efforts, en ce moment. À, dạo này tôi đang cố gắng. |
Il y a des choses plus importantes que le boulot, en ce moment. Có nhiều chuyện quan trọng hơn là công việc lúc này. |
– Pardon, monsieur, mais je doute qu’il puisse vous recevoir en ce moment - Nhưng tôi xin lỗi, thưa ông, tôi không tin ông ấy có thể gặp ông lúc này |
Et c'est exactement ce genre d'intuition que nos systèmes d'apprentissage avancé développent en ce moment. Và đó chính xác là loại trực quan mà các hệ thống học tập đào sâu ngay lúc này đang bắt đầu phát triển. |
L’endroit parfait pour commencer est exactement là où vous êtes en ce moment. Nơi lý tưởng để bắt đầu chính là nơi các anh chị em hiện đang ở. |
Monsieur, nos plongeurs restes son corps en ce moment-même. Thưa ngài, đội thợ lặn đang tìm xác hắn... ngay bây giờ |
Ce n'est pas facile pour lui en ce moment. Mẹ biết việc đó không dễ gì với bố lúc này mà. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en ce moment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en ce moment
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.