dans le cas de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dans le cas de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dans le cas de trong Tiếng pháp.

Từ dans le cas de trong Tiếng pháp có các nghĩa là về, liên quan đến, vào, sự đưa vào, thu vén lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dans le cas de

về

(with regard to)

liên quan đến

(concerning)

vào

(in)

sự đưa vào

(in)

thu vén lại

(in)

Xem thêm ví dụ

6, 7. a) Comment Jéhovah a- t- il magnifié sa bonté de cœur dans le cas de Lot ?
6, 7. (a) Đức Giê-hô-va đã bày tỏ lòng yêu thương nhân từ rất lớn như thế nào trong trường hợp của Lót?
dans le cas de certaines maladies,
Khi đang mắc một chứng bệnh nào đó
Dans le cas de la hache de pierre, l'homme qui l'a faite savait comment le faire.
Trong trường hợp cái rìu đá, người làm ra nó biết phương pháp.
Sans conteste, le célibat était un avantage dans le cas de Jésus.
Chắc chắn trong trường hợp của Giê-su việc sống độc thân là một lợi điểm.
17 Cette idée se trouve illustrée dans le cas de Jésus.
17 Trường hợp của Giê-su cho chúng ta thấy rõ điều này.
Dans le cas de cette règle, les deux conditions de niveau supérieur doivent être remplies.
Có 2 điều kiện cấp cao nhất ở đây và tất cả các điều kiện đó phải phù hợp.
Lorsqu'un objet sans atmosphère occulte une étoile, l'étoile disparaît brusquement, dans le cas de Pluton, l'étoile s'estompait progressivement.
Khi một thiên thể không có bầu khí quyển di chuyển ra phía trước ngôi sao thì ánh sáng từ ngôi sao bị biến mất một cách đột ngột; trong trường hợp của Diêm Vương Tinh, ngôi sao mờ dần dần đi.
Dans le cas de Joseph, qu’a permis Jéhovah, et pendant combien de temps ?
Đức Giê-hô-va đã để cho điều gì xảy ra trong trường hợp của Giô-sép, và việc đó kéo dài bao lâu?
INFIRMIERE S, il est même dans le cas de ma maîtresse,
Y TÁ O, ông là ngay cả trong trường hợp tình nhân của tôi,
Dans le cas de la mayo, c'est la lécithine, qu'on trouve dans les œufs.
Trong trường hợp của sốt trứng, nó là lexithin, được tìm thấy trong trứng.
Dans le cas de Savage, c'est tuer des gens.
Còn trong trường hợp Savage, đó là giết người.
□ Tout comme dans le cas de Job, comment Satan pourrait- il essayer de briser notre intégrité envers Jéhovah?
□ Như trong trường hợp của Gióp, Ma-quỉ có thể cố gắng phá đổ lòng trung kiên của chúng ta đối với Đức Giê-hô-va bằng những cách nào?
Quelle vérité énoncée par Pierre s’est vérifiée dans le cas de certains Cananéens ?
Phi-e-rơ thừa nhận sự thật nào đã được chứng minh trong trường hợp của một số người Ca-na-an?
Dans le cas de cette règle, les cinq conditions de niveau supérieur doivent être remplies.
Có 5 điều kiện cấp cao nhất ở đây và tất cả các điều kiện đó phải phù hợp.
C'est précisément ce que nous avons découvert dans le cas de l'épanouissement.
Và đó thực sự là điều mà chúng tôi đã tìm thấy trong điều kiện có ý nghĩa.
Mais dans le cas de Chandler, c'était le début de l'histoire.
Nhưng trong trường hợp của Chandler, đó mới chỉ là bắt đầu câu chuyện.
b) Qu’est- ce qui s’est vérifié dans le cas de Timothée?
b) Điều gì nghiệm đúng trong trường hợp của Ti-mô-thê?
Dans le cas de configurations différentes, créez des territoires de vente distincts.
Đối với các cấu hình khác nhau, hãy tạo những lãnh thổ bán hàng riêng biệt.
dans le cas de Gregory, sa signature est la torture.
Trong vụ Gregory, động cơ của hắn là tra tấn.
Dans le cas de Bendwater, c'est le Quartier de Haute Sécurité.
Ở nhà tù Bendwaters... đó là khu biệt giam
20 Dans le cas de Jean, l’absorption du rouleau eut des effets semblables.
20 Trong trường hợp của Giăng, việc ăn cuốn sách cũng đem lại kết quả tương tự.
Dans le cas de la Grande Guerre [1914- 1918], pour une fois, c’est vrai.
Câu này thật đúng đối với Đại Chiến [1914-1918].
Dans le cas de Joseph, cette fermeté a un coût élevé.
Trong trường hợp của Giô-sép, ông phải trả giá đắt.
12 Dans le cas de Job, c’est lui, l’affligé, qui est resté fort.
12 Trong trường hợp của Gióp, tuy mắc bệnh nhưng ông vẫn vững mạnh.
Cela s’est vérifié dans le cas de l’eunuque éthiopien dont il est question en Actes 8:26-38.
Đó là trường hợp của hoạn quan Ê-thi-ô-bi được đề cập đến trong Công-vụ các Sứ-đồ 8:26-38).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dans le cas de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.