en bas trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en bas trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en bas trong Tiếng pháp.

Từ en bas trong Tiếng pháp có các nghĩa là xuống, về phía dưới, xuống dưới, xuống phía dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en bas

xuống

verb

Si tu allais en bas nous chercher des bières?
Cậu xuống nhà lấy cho bọn mình hai bia được không?

về phía dưới

adjective

xuống dưới

adjective

En regardant en bas, tu ne pouvais dire quels visages étaient infectés ou ne l'étaient pas.
Nhìn xuống dưới, tôi chẳng thể phân biệt được ai bị nhiễm độc và ai thì không.

xuống phía dưới

adjective

On a davantage — En bas, ok, où est-ce?
Bạn có nhiều hơn — Xuống phía dưới, được rồi, ở chỗ nào nhỉ?

Xem thêm ví dụ

Regarde en bas, au pied du château.
Hãy nhìn xuống dưới kia, dưới chân lâu đài.
Tu es en bas?
Cậu có dưới đó không?
ça sera juste en bas des escaliers.
Chỉ là nó sẽ diễn ra ở dưới nhà.
Brock surveille la porte avec Bunker en bas.
Raven đang bảo vệ ngoài văn phòng
En bas à gauche, dans le coin, on a les voitures conventionnelles.
Bây giờ, nếu chúng ta nhìn góc trái dưới ở đây, đây là xe cổ điển của bạn.
Si vous regardez en bas, ça va.
Nếu bạn nhìn xuống dưới này, mọi thứ đều ổn.
Quoi qu'il arrive à la créature en bas, nous en sommes responsables.
Dù sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó.
en bas sur les terres que j'ai conquises.
vùng đất mà con đã chinh phục.
Si tu allais en bas nous chercher des bières?
Cậu xuống nhà lấy cho bọn mình hai bia được không?
Il y a un ruisseau, en bas.
Có một con suối ở dưới kia.
Sur iOS 11, YouTube s'affiche dans le tiroir d'apps en bas de l'écran.
Trên iOS 11, YouTube sẽ xuất hiện trong ngăn ứng dụng ở cuối màn hình.
Pour ouvrir celui associé, cliquez sur le lien situé en bas à droite.
Để mở báo cáo có liên quan, hãy nhấp vào liên kết ở cuối thẻ.
On vient d'être transférés d'en bas.
Chúng tôi từ " dưới " lên đây.
le sommet a été atteint là, en 2003, et maintenant ils sont en bas.
Họ khởi đầu từ tốn, họ bỗng tăng vọt, họ lên tới đỉnh ở đây vào năm 2003, và bây giờ họ đang đi xuống.
Donc il y a une carte de visite là en bas qui vous donne les coordonnées.
Vậy là, các-vi-sít dưới đây sẽ cho bạn thông tin liên lạc cụ thể.
Elles posaient le menton sur leurs genoux et regardaient, et en bas, dans l’herbe, Jack regardait aussi.
Các cô đặt cằm trên đầu gối và ngắm nhìn trong lúc Jack ngồi trên đám cỏ phía dưới các cô cũng nhìn ngắm.
On a eu un léger problème, en bas.
Chúng ta có một vấn đề nhỏ ở tầng dưới.
Ne pas regarder en bas.
Đừng nhìn xuống.
En bas, il surveille l'entrée.
Ổng ở dưới, canh chừng cửa trước.
Nous nous sommes demandés depuis longtemps, comment est-ce que tout ça est arrivé en bas?
Và chúng tôi đã bắt đầu tìm hiểu Làm sao chúng đều có thể xuống được dưới này?
Griff, en bas.
Griff, dưới đó.
Malheur votre cœur pour moi d'envoyer environ Pour attraper ma mort avec jauncing haut et en bas!
Beshrew trái tim của bạn gửi cho tôi về bắt cái chết của tôi với jauncing lên và xuống!
On est à 9 000 m d'altitude, et on n'a rien à espérer en bas.
Chúng ta đang ở độ cao 30,000, và không có gì để trông mong ở mặt đất.
Voilà notre plus jeune bêta testeur, en bas à droite.
Đó là đứa nhỏ nhất, ở phía dưới góc phải.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en bas trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới en bas

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.