en serio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en serio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en serio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en serio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nghiêm túc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en serio

nghiêm túc

adverb

En Asia, se toman el juego mucho más en serio.
Tại châu Á, họ đặt việc thi đấu game ở mức độ nghiêm túc hơn nhiều.

Xem thêm ví dụ

¿Hablas en serio?
Em nghiêm túc không đó?
¿En serio?
Anh nói thật sao?
Y yo: "¿En serio?
Và tôi như là, "Thiệt sao?
He procurado no hacer montañas de granos de arena ni tomarme demasiado en serio.
Tôi cố gắng không để chuyện bé xé ra to hoặc không quá đỗi tự ái.
Lo digo en serio.
Tôi nói thật mà
En serio, ¿ cuánto pagaste por eso?
Thật à, anh đã tốn bao nhiêu cho nó?
¡ Hablo en serio!
Hãy nghe cái này.
¿En serio crees que está ahí detrás?
Cô nghĩ ông ấy đằng sau kia ah?
¿En serio?
Mày đùa tao phải không?
¿En serio, Sr. Poe?
Thật à, anh Poe?
¿En serio?
Thật đó hả?
Hablo en serio.
Nghiêm túc đấy.
Si saca el arma, va en serio.
Nếu súng được móc ra thì sự việc sẽ tồi tệ lắm đấy.
En serio, socio?
Anh nói nghiêm túc chứ?
¿En serio?
Ko đùa chứ?
Tómatela en serio.
Cam kết.
A un paso de la presidencia, el asunto va en serio ahora.
Sự xúc động khi phải rời xa một nhiệm kỳ Tổng thống là vấn đề thực sự nghiêm trọng lúc này.
¿Habla en serio?
Anh nghiêm túc chứ?
Pero lo digo en serio.
Nhưng em nói thật.
¿En serio quieres saber qué se siente cuando no lo ves venir?
Anh muốn biết cảm giác đó khi không nhìn thấy anh ta đâu sao?
En serio, ¿qué ven en ti?
Nói thật thì chúng thấy gì ở cô chứ?
¿En serio?
Really?
El protagonista, que se encuentra ya muy cansado, no toma en serio las palabras del italiano.
Về đường văn học, ông quả là chiến sĩ đấu tranh không mệt mỏi cho việc truyền bá chữ Quốc ngữ.
¿En serio?
Thật hả?
Jim, ¿no crees que eso iba en serio?
Jim, anh không nghĩ chuyện đó là nghiêm trọng sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en serio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.