en segundo lugar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en segundo lugar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en segundo lugar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en segundo lugar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hai là, thứ hai, hai, thứ nhì, thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en segundo lugar

hai là

(secondly)

thứ hai

(second)

hai

(second)

thứ nhì

(second)

thứ

(second)

Xem thêm ví dụ

En segundo lugar, el ángel declaró: “Teman a Dios”.
Thứ nhì, thiên sứ ra lệnh: “Hãy kính-sợ Đức Chúa Trời”.
En segundo lugar, con esa lección intentamos sacar adelante nuestro siguiente proyecto.
Thứ hai, chúng tôi tiếp thu bài học này và cố áp dụng nó vào trong dự án kế tiếp.
Pero en segundo lugar, incentivar esa vacunación dando un kilo de lentejas a todo el que partipase.
Tuy nhiên, hoạt động tiêm chủng còn được khuyến khích hơn bằng cách cho mỗi người đến tham gia một kí đậu.
Pero en segundo lugar, la culpo porque los diccionarios no han cambiado realmente.
Nhưng điều thứ nhì, tôi trách Nữ hoàng là vì những cuốn từ điển thật sự chả thay đổi gì.
En segundo lugar, mira a tu alrededor.
Sai thứ 2, nhìn xung quanh đi.
En segundo lugar, los que reciben, sienten.
“Thứ hai, những người tiếp nhận, thì cảm nhận được.
En segundo lugar, Jehová nos ha revelado su modo de ser.
Thứ hai, Đức Giê-hô-va đã cho chúng ta biết về Ngài.
En segundo lugar, procurando no decir ni hacer nada que pueda ofender a otros (Ro 14:13-15).
Thứ hai, chúng ta có thể cố gắng tránh nói hoặc làm điều gì đó khiến người khác tổn thương (Rô 14:13-15).
El buey quedó en segundo lugar, con el poderoso tigre justo detrás de él.
Bò về thứ nhì và hổ về thứ ba.
10 En segundo lugar, la organización visible de Satanás es nuestra enemiga.
10 Sau đó chúng ta xem tổ-chức hữu-hình của Sa-tan, tức kẻ thù-nghịch thứ hai của chúng ta.
16 En segundo lugar, Jehová no ha ayudado a Satanás a gobernar este mundo.
16 Thứ hai, Đức Giê-hô-va không giúp Sa-tan cai trị thế gian này.
En segundo lugar, hay que ser razonable.
● Thứ hai, hãy phải lẽ.
En segundo lugar, no creo que tengas un plan.
Thứ hai, tôi còn chẳng tin anh có nổi kế hoạch.
Y, en segundo lugar, son la realidad más pequeña.
Tệ hơn nữa, những điều trên lại chỉ là thực tế của thiểu số.
12 En segundo lugar, el amor de Dios nos obliga a amar a los hermanos.
12 Thứ hai, tình yêu thương của Đức Chúa Trời sẽ thôi thúc chúng ta thể hiện tình yêu thương với anh em đồng đạo.
En segundo lugar, lea ante alguien que pronuncie bien y pídale que lo corrija.
Nếu chưa có kinh nghiệm sử dụng từ điển, hãy xem lời giải thích nơi những trang đầu về các ký hiệu mà từ điển sử dụng, hoặc nếu cần, hãy nhờ người khác giải thích những ký hiệu đó.
En segundo lugar, trabajo con sociópatas diariamente.
Thứ hai, tôi làm việc với người rối loạn nhân cách chống đối xã hội mỗi ngày.
Y en segundo lugar, defiendo que los niños realmente pueden cambiar el mundo.
Và điều thứ hai, cho rằng những đứa trẻ thật sự có thể thay đổi thế giới
En segundo lugar está el centro de aprendizaje.
Vấn đề thứ hai là trung tâm học liệu.
En segundo lugar, Jabez pidió que la “mano” de Dios estuviera con él.
Thứ hai: Gia-bê cầu khẩn có “tay” Đức Chúa Trời phù hộ.
En segundo lugar, y más importante, Turquía se democratizó antes que cualquiera de los países que estamos mencionando.
Thứ hai, quan trọng hơn cả, Thổ Nhĩ Kỳ đi theo chế độ dân chủ sớm hơn bất kể đất nước nào chúng ta đang nói tới.
EHOME, en segundo lugar, se lleva a casa 250.000 dólares.
EHOME vẫn mang về nhà $ 250,000 ở hạng nhì.
En segundo lugar, de Suecia.
Thứ hai từ Thụy Điển.
En segundo lugar, si Dios alguna vez te pregunta algo, El ya sabe la respuesta.
Điều thứ 2 là, nếu Chúa từng hỏi bạn, Người đã biết câu trả lời.
16 En segundo lugar está el temor piadoso.
16 Thứ hai là sự kính sợ Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en segundo lugar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.