éparpiller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éparpiller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éparpiller trong Tiếng pháp.

Từ éparpiller trong Tiếng pháp có các nghĩa là rải, vãi, té. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éparpiller

rải

verb

Demain, ils te retrouveront en morceaux, éparpillés dans la ville.
Ngày mai, họ sẽ tìm thấy từng mảnh của cô rải rác khắp thị trấn.

vãi

verb

verb

Xem thêm ví dụ

Il a eu pitié des foules parce qu’ “ elles étaient dépouillées et éparpillées comme des brebis sans berger ”.
Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36).
Des reptiles marins ont aussi été découverts dans les eaux bordant l'Europe, laquelle n'était alors qu'une suite d'îles éparpillées, et dans tous les océans du monde.
Hoá thạch cũng được tìm thấy ở các đại dương Châu Âu... nơi các hòn đảo bị chia cắt và trong lòng đại dương
Il ‘ en eut pitié, parce qu’ils étaient dépouillés et éparpillés comme des brebis sans berger ’.
Ngài “động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn”.
Vous voyez, tout semble avoir été éparpillé au hasard à travers l'espace.
Ý của tôi là, như quý vị có thể thấy, mọi thứ dường như vung vãi một cách vô ý khắp nơi.
Il ‘ avait pitié des foules, parce qu’elles étaient dépouillées et éparpillées comme des brebis sans berger ’. (Matthieu 9:36.) Le récit concernant la veuve indigente montre que ce qui a impressionné Jésus, ce ne sont pas les grosses offrandes des riches, qui donnaient “ de leur superflu ”, mais l’offrande infime de la veuve.
(Ma-thi-ơ 9:36) Lời tường thuật của Kinh Thánh về bà góa nghèo cho thấy Chúa Giê-su không đánh giá cao sự đóng góp rộng rãi của người giàu, là những người “lấy của dư” làm của dâng, nhưng ngài quý sự đóng góp rất nhỏ của bà góa này.
Demain, ils te retrouveront en morceaux, éparpillés dans la ville.
Ngày mai, họ sẽ tìm thấy từng mảnh của cô rải rác khắp thị trấn.
Sans nom, hors catégories, éparpillés partout sur le globe.
Tất cả đều là tài khoản vô danh, không phân loại, rải rác khắp thế giới.
Les corps étaient éparpillés un peu partout.
Các thi thể rải rác khắp nơi.
UN JARDINIER qui veut réussir ne se contente pas d’éparpiller des graines sur le sol et de venir en recueillir le fruit quelques mois plus tard.
MUỐN thành công, việc làm vườn đòi hỏi nhiều công phu hơn chứ không phải chỉ gieo giống trong đất rồi sau đó vài tháng trở lại để thu hoạch.
Mais ce qu'offre la blogosphère c'est la possibilité d'arriver à cette intelligence collective et éparpillée qui est la dehors, et que nous savons être disponible si seulement nous trouvons les moyens d'y accéder.
Nhưng điều mà blog mang lại chính là khả năng thoát ra khỏi trí tuệ tập thể phân bổ bên ngoài, và chúng ta biết nó đang tồn tại nếu chúng ta biết cách tiếp cận nó.
Lorsque l'Empire Romain d'Occident s'écroula, la fabrication du fromage continua à évoluer dans les monastères éparpillés dans les campagnes de l'Europe du Moyen-Âge.
Và khi vùng phía Tây Đế chế La Mã sụp đổ, việc sản xuất pho mát vẫn tiếp tục phát triển, trong các trang viên rải rác vùng nông thôn châu Âu thời trung cổ.
Ils sont éparpillés dans la base.
Họ ở khắp nơi trong căn cứ.
Il avait pitié des foules qu’il rencontrait, « parce qu’elles étaient dépouillées et éparpillées comme des brebis sans berger ».
Ngài động lòng trắc ẩn với đoàn dân ngài gặp, vì “họ bị hà hiếp và bỏ rơi như chiên không có người chăn”.
La première fois que Nicholas est arrivé au lieu de culte, il a vu des objets éparpillés, des papiers, des livres et des meubles dans tous les sens.
Thoạt đầu, khi Nicholas đến nhà hội, anh thấy có nhiều đồ vật nằm rải rác khắp nơi, giấy tờ, sách vở, và đồ nội thất nằm lộn xộn.
Jésus “ eut pitié ” des foules, “ parce qu’elles étaient dépouillées et éparpillées comme des brebis sans berger ”.
Chúa Giê-su “động lòng thương-xót” đám dân đông, “vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn”.
COUVERTURE : Il est assez difficile d’atteindre les gens éparpillés dans ces kopjes (collines rocheuses) au sommet desquels se trouvent parfois d’imposants rochers en équilibre.
HÌNH BÌA: Rất khó để rao giảng cho những người dân sống rải rác ở những vùng nhiều gò, một số gò có những tảng đá lớn đậu trên đỉnh.
19 Je les ai donc dispersés parmi les nations et je les ai éparpillés parmi les pays+.
*+ 19 Ta phân tán chúng ra các nước và làm chúng tản mác giữa các xứ.
Mais ce qu’offre la blogosphère c’est la possibilité d’arriver à cette intelligence collective et éparpillée qui est la dehors, et que nous savons être disponible si seulement nous trouvons les moyens d’y accéder.
Nhưng điều mà blog mang lại chính là khả năng thoát ra khỏi trí tuệ tập thể phân bổ bên ngoài, và chúng ta biết nó đang tồn tại nếu chúng ta biết cách tiếp cận nó.
Nous nous sommes dépêchés de rassembler les débris de pétard éparpillés et avons ouvert les fenêtres pour tenter de chasser l’odeur, espérant naïvement que personne ne remarquerait rien.
Chúng tôi vội vã dọn dẹp những tàn tích rải rác của cây pháo và mở các cửa sổ để cố gắng làm cho mùi pháo thoát ra, và ngây thơ hy vọng rằng sẽ không có ai nhận thấy cả.
Comme les disciples du Ier siècle, quel privilège nous avons d’annoncer la bonne nouvelle, vrai message d’espérance, à ceux qui sont ‘ dépouillés et éparpillés comme des brebis sans berger ’ !
Như các môn đồ của Chúa Giê-su vào thế kỷ thứ nhất, thật là một đặc ân cho chúng ta được công bố tin mừng—một thông điệp mang lại hy vọng thật sự—cho những người “cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn”!
Le problème classique des médias, depuis le XXème siècle, c'est comment une organisation peut distribuer un message à un groupe de personnes éparpillées aux marges d'un réseau.
vấn đề cơ bản của truyền thông, từ thế kỷ 20 là bằng cách nào tổ chức có tin nhắn họ muốn lấy ra tới một nhóm người cung cấp ở rìa của mạng lưới
Beaucoup aujourd’hui sont ‘ dépouillés et éparpillés comme des brebis sans berger ’.
(Ma-thi-ơ 22:37-39) Nhiều người ngày nay “cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn”.
Demandez aux élèves de récupérer les objets éparpillés dans la pièce et de les mettre ensemble dans un seul endroit.
Yêu cầu các học sinh thu góp các đồ vật ở khắp nơi trong phòng và mang chúng về lại với nhau một chỗ.
Efforçons- nous de voir les gens comme Jésus les voyait : ‘ dépouillés et éparpillés comme des brebis sans berger.
Chúng ta có thể cố gắng có cùng nhận thức với Chúa Giê-su về tình trạng của họ: họ bị “tan-lạc như chiên không có kẻ chăn”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éparpiller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.