épanoui trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ épanoui trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ épanoui trong Tiếng pháp.

Từ épanoui trong Tiếng pháp có các nghĩa là tươi, hớn hở, sởn sơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ épanoui

tươi

adjective

hớn hở

adjective

sởn sơ

verb

Xem thêm ví dụ

Il faut que les parents s'échappent de cette camisole de force qui veut que les seules idées que l'on puisse essayer à la maison soient celles qui viennent des psychologues ou des gourous de l'épanouissement personnel, ou des autres experts de la famille.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
Nous connaissons plus de paix, de joie et d’épanouissement si nous faisons de notre mieux pour vivre selon le plan éternel de Dieu et respecter ses commandements.
Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
12 Par ses qualités masculines, le père apporte une contribution très importante à l’épanouissement de la personnalité de son fils comme de sa fille.
12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con.
Il a déterminé que les objectifs du mariage devaient aller bien au-delà de la satisfaction et de l’épanouissement personnels des adultes, et comprendre l’objectif plus important de créer un cadre idéal pour faire naître et élever des enfants.
Ngài đã định rõ các mục đích của hôn nhân phải vượt xa hơn sự thỏa mãn và thành tựu cá nhân của những người trưởng thành, và quan trọng hơn, phải thúc đẩy bối cảnh lý tưởng cho con cái được sinh ra, nuôi dạy và nuôi dưỡng.
« Des années plus tard, à vingt-sept ans, ma mère a vu son instruction s’épanouir quand elle a rencontré mon père et qu’il lui a fait connaître l’Évangile.
“Nhiều năm về sau, khi mẹ của tôi 27 tuổi, sự học của bà phát triển khi bà gặp cha của tôi và ông đã giới thiệu phúc âm cho bà.
Ca serait une absurdité de parler d'épanouissement des gens s'ils ne disposaient pas de nourriture, de vêtements, d'abri.
Nó sẽ là vô nghĩa nếu nói về mọi người phát triển nếu như họ không có thức ăn, quần áo hay chỗ ở.
Dans son message de la Première Présidence d’août 2007, le président Faust a dit qu’il espérait aider tous les membres, mariés ou seuls, à s’épanouir et à être heureux.
Trong Sứ Điệp của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn vào tháng Tám năm 2007, Chủ Tịch Faust đã nói rằng ông hy vọng sẽ “mang đến các cơ hội phát triển và hạnh phúc cho tất cả các tín hữu, dù đã lập gia đình hay còn độc thân.”
Que nous a-t-il enseigné sur le bonheur et l’épanouissement personnels par l’intermédiaire de ses prophètes ?
Qua các vị tiên tri của Ngài, Ngài đã dạy chúng ta điều gì về hạnh phúc và sự mãn nguyện cá nhân?
UN BON père ou une bonne mère sait que son tout-petit a besoin d’une attention pleine d’amour pour s’épanouir et qu’il n’hésitera pas à grimper sur ses genoux s’il veut être cajolé.
CÁC bậc cha mẹ quan tâm đến con cái đều nhận thấy rằng lúc còn bé, trẻ phát triển là nhờ sự chăm sóc yêu thương và chúng thường bò đến ngồi vào lòng họ khi muốn được âu yếm, vuốt ve.
Et je pense que la chose la plus importante que j'ai vu là c'était en fait la réaction de gens qui n'auraient jamais été dans cette zone de déchets et qui ne verraient jamais que l'esprit humain pouvait s'épanouir dans des circonstances aussi difficiles.
Và tôi nghĩ phản ứng hệ trọng mà tôi thấy thực tế là từ những người chưa bao giờ tới những làng rác, chưa bao giờ chứng kiến tinh thần con người có thể vực dậy trong những điều kiện khó khăn như vậy.
Quant aux enfants, ils s’y sentent en sécurité et peuvent s’épanouir complètement.
Trẻ nhỏ có thể cảm thấy an toàn và nhờ vậy tiềm năng về nhân cách của chúng có thể nảy nở trọn vẹn.
S'ils étaient plus heureux et plus épanouis ?
nếu họ vui hơn và được đong đầy nhiều hơn không?
Vous souhaitez que votre enfant devienne un adulte mûr et épanoui.
Bạn muốn con trở thành người chín chắn, biết kiềm chế cảm xúc và có cuộc sống thành công khi trưởng thành.
En conséquence, aller aux réunions de l’Église est beaucoup plus agréable et épanouissant.’
Do đó, việc tôi tham dự các buổi họp nhà thờ đã trở nên thú vị và thỏa mãn rất nhiều.’
il permet aux enfants de s’épanouir et de se sentir en sécurité.
Giúp con cái hạnh phúc và an toàn
Nous avons besoin de félicitations et d’encouragements pour nous épanouir* (voir le paragraphe 5).
Chúng ta vui khi nhận được lời khen và sự khích lệ (Xem đoạn 5)*
J’y ai aussi trouvé un épanouissement spirituel qui m’a fortifiée dans mon appel parce que je servais comme le Sauveur l’avait ordonné.
Tôi cũng nhận được sự đáp ứng thuộc linh mà đã củng cố tôi trong chức vụ kêu gọi của mình vì tôi đang phục vụ theo như cách Đấng Cứu Rỗi đã chỉ dạy.
La période située entre 250 et 650 de notre ère fut une époque d'épanouissement intense des réalisations de la civilisation maya.
Thời kỳ từ năm 250 đến năm 650 là thời kỳ hưng thịnh của những thành tựu văn minh Maya.
Tant qu'elles ont les infrastructures, un mentor et des ressources, elles peuvent construire ce dont elles ont besoin, non seulement pour survivre, mais pour s'épanouir.
Miễn là các em có được nền tảng, sự hướng dẫn và các nguồn lực, các em có thể xây dựng nên thứ mìnhcần, không chỉ để sống sót, mà là phát triển khoẻ mạnh.
C’est ce que viendra appuyer un simple exemple des conseils qu’on y trouve et qui peuvent aider une famille, non seulement à éviter les écueils, mais encore à s’épanouir.
Điều ấy được xác minh qua một kiểu mẫu về sự khuyên bảo có thể giúp đỡ những người trong gia đình không những tránh được cạm bẫy mà cũng đạt đến thành công.
Repoussant les conventions du roman traditionnel, tel qu'il s'était imposé depuis le XIXe siècle et épanoui avec des auteurs comme Honoré de Balzac ou Émile Zola, le nouveau roman se veut un art conscient de lui-même.
Không thỏa ước với tiểu quyết truyền thống của thế kỷ 18 và cả các tác giả như Honoré de Balzac, Émile Zola, tiểu thuyết mới mong muốn một ý thức nghệ thuật của riêng mình.
Une mère doit- elle exercer une activité professionnelle pour s’épanouir ?
Có nhất thiết là một người mẹ phải làm việc bên ngoài mới được thỏa nguyện không?
Nous n'avons pas d'institutions douées pour permettre à nos talents de s'épanouir, pour travailler avec nous de cette façon ouverte et collaborative.
Chúng ta không có các cơ quan giỏi về việc mang đến những tài năng xứng đáng, đến làm việc và hợp tác cởi mởi với chúng tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ épanoui trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.