plaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plaire trong Tiếng pháp.
Từ plaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là thích, làm ơn, xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plaire
thíchverb noun Vivre en ville ne lui plaisait pas. Chị ấy không thích sống ở thành phố. |
làm ơnverb Parle un peu plus lentement s'il te plaît. Bạn làm ơn nói chậm hơn một chút. |
xinverb Pardonnez-moi, quel est le chemin le plus court vers la gare ? Tôi xin lỗi, lối nào là lối ngắn nhất để đi tới ga? |
Xem thêm ví dụ
Évidemment, les jeunes qui cherchent à plaire à Jéhovah ne vivent pas tous dans un contexte familial idéal. Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
Pouvons-nous réellement plaire à Dieu ? Chúng ta có thể làm Đức Chúa Trời vui lòng không? |
” (Genèse 39:9). Il ne répondit pas ainsi pour plaire aux membres de sa famille, puisque ces derniers vivaient au loin. (Sáng-thế Ký 39:9) Hành động của Giô-sép không phải chỉ để làm vui lòng gia đình, vì lúc ấy ông sống rất xa nhà. |
Il peut également se servir du découragement, par exemple en vous donnant le sentiment que vous n’êtes pas assez bien pour plaire à Dieu (Proverbes 24:10). Qu’il agisse en “ lion rugissant ” ou en “ ange de lumière ”, son défi reste le même : il affirme que, face à des épreuves ou à des tentations, vous cesserez de servir Dieu. (Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời. |
La Bible dit au sujet de Dieu : « Sans la foi il est impossible de lui plaire » (Hébreux 11:6). Kinh Thánh nói: “Không có đức tin thì chẳng thể nào làm vui lòng Đức Chúa Trời” (Hê-bơ-rơ 11:6). |
(1 Timothée 3:8.) Par conséquent, si vous désirez plaire à Jéhovah, vous devez refuser toute forme de jeu d’argent, qu’il s’agisse des différentes loteries, des paris sur des courses de chevaux, etc. (1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược. |
Si nous désirons sincèrement plaire à Dieu, ne devrions- nous pas analyser sérieusement si ce que nous croyons à son sujet est exact ? Nếu chúng ta thật sự muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời, chẳng lẽ chúng ta không nên xem xét nghiêm túc sự xác thật của những gì chúng ta tin về Ngài hay sao? |
En ces derniers jours, ceux qui désirent plaire à Jéhovah et obtenir la vie ne peuvent se permettre d’hésiter entre le bien et le mal, entre la congrégation de Dieu et le monde corrompu. Trong những ngày cuối cùng này, những ai muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va và muốn được sự sống không thể chần chừ trong việc lựa chọn giữa điều đúng và sai, giữa hội thánh của Đức Chúa Trời và thế gian suy đồi. |
Cependant, si nous n’ajoutons pas l’attachement à Dieu à notre endurance, nous ne pourrons pas plaire à Dieu et nous n’aurons pas la vie éternelle. Tuy nhiên, nếu không thêm cho sự nhịn nhục lòng tin kính, chúng ta không thể làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va và sẽ không được sự sống đời đời. |
Les vrais chrétiens sont avant tout motivés par le désir, non pas de s’enrichir, mais de plaire à Jéhovah. Ngày nay, tín đồ thật của Đấng Christ chủ yếu được thúc đẩy bởi ước muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va—không vì muốn làm giàu cho bản thân. |
Leur plus grand désir est de plaire au Seigneur et d’aider les enfants de Dieu à retourner en sa présence. Khao khát lớn nhất của họ là làm hài lòng Chúa và giúp đỡ con cái của Thượng Đế trở lại nơi hiện diện của Ngài. |
Pareillement, ceux qui veulent plaire au Dieu vivant doivent se garder d’offrir de l’encens lors des enterrements ou de la nourriture sur quelque autel familial ou public, ainsi que s’abstenir de toute forme d’idolâtrie, quelle qu’elle soit. Ngày nay cũng vậy, tất cả những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thì phải quyết tâm tránh việc thờ cúng ở nơi có đám táng, tránh ăn uống đồ cúng trên bàn thờ trong gia đình hoặc tại các đền thờ nơi công chúng đến cúng bái, cũng như tránh mọi hình thức khác của việc thờ lạy hình tượng. |
Au début du XXe siècle, au sein du petit groupe des Étudiants de la Bible, bon nombre servaient Dieu avec le désir sincère de lui plaire, mais quelques-uns avaient de mauvais mobiles, le désir d’être en vue par exemple. Hồi đầu thế kỷ 20, nhiều người trong nhóm nhỏ Học Viên Kinh Thánh phụng sự Đức Chúa Trời vì thành thật muốn làm hài lòng Ngài, nhưng một số lại có động cơ xấu, chẳng hạn như muốn danh vọng. |
Pour plaire à Jéhovah, nous devons apprendre à aimer tout le monde (1 Jean 3:11, 12). Để làm Đức Giê-hô-va hài lòng, chúng ta cần tập yêu thương tất cả mọi người.—1 Giăng 3:11, 12. |
Mais ceux qui veulent plaire à Dieu peuvent- ils chanter les guerres ou les révolutions de quelque nation que ce soit ? Nhưng những người tìm cách làm hài lòng Đức Chúa Trời có thực sự vui mừng trước những cuộc chiến tranh và những cuộc cách mạng của bất cứ quốc gia nào không? |
Si vous voulez plaire à Dieu, il est essentiel que vous apparteniez à une religion, mais pas à n’importe quel groupe ou mouvement religieux. Muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời, bạn cần theo một tôn giáo nhưng không phải bất kỳ tôn giáo nào cũng được. |
La plupart des humains cherchent uniquement leur propre plaisir ou celui de leur famille, et ne se soucient pas de plaire à Dieu. Ngày nay phần đông người ta chỉ nghĩ đến việc làm thỏa lòng họ hoặc gia đình họ chứ không phải làm đẹp lòng Đức Chúa Trời. |
Et il est rappelé à tous, y compris aux jeunes, l’importance de servir Jéhovah de tout cœur, pas seulement en suivant machinalement les habitudes chrétiennes dans le but de plaire aux hommes (Isaïe 29:13). Và tất cả chúng ta, gồm cả những người trẻ, được nhắc nhở về việc cần thiết phải phụng sự Đức Giê-hô-va hết lòng, chứ không làm ra vẻ là một tín đồ Đấng Christ nhằm làm vừa lòng người ta. |
Tu devrais t'y plaire. Có lẽ mày sẽ thích nơi đó. |
Si nos prières sont empreintes de sincérité et motivées par un profond désir de plaire à Dieu, de quoi pouvons- nous être certains ? Khi lời cầu nguyện phản ánh lòng chân thành và tha thiết, chúng ta có thể tin chắc điều gì? |
Ma motivation n’était pas simplement d’arrêter de boire, mais de plaire à Jéhovah. ” Động lực của tôi không chỉ là ngưng uống rượu mà còn là muốn làm hài lòng Đức Giê-hô-va”. |
Ils veulent en tout lui plaire họ xin Cha rộng ban phước lành |
Nous le considérons comme notre meilleur Ami et nous voulons lui plaire en toutes circonstances (1 Jean 5:3). Chúng ta xem Đức Giê-hô-va như Bạn thân nhất và muốn lúc nào cũng làm đẹp lòng Ngài. |
Mais je savais que son seul désir était de plaire à Dieu et d’honorer sa confiance. Nhưng tôi biết là chị ấy chỉ muốn làm hài lòng Thượng Đế và tôn vinh sự tin cậy của Ngài. |
Si elle cherche avant tout à plaire à Dieu, elle utilisera ses capacités pour épauler son mari plutôt que de le dénigrer ou d’essayer de le dominer. Một “người nữ khôn-ngoan” hợp tác chặt chẽ với chồng để xây đắp gia đình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.