épaisseur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ épaisseur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ épaisseur trong Tiếng pháp.
Từ épaisseur trong Tiếng pháp có các nghĩa là bề dày, chiều dày, sự dày đặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ épaisseur
bề dàynoun |
chiều dàynoun |
sự dày đặcnoun |
Xem thêm ví dụ
J’ai acheté un morceau de verre de 2,5 centimètres d’épaisseur et de 20 centimètres de côté, et je l’ai fait tailler pour lui donner une forme circulaire. Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn. |
Un pouce d'épaisseur seulement. Vỏ tàu chỉ dày có hai phân rưỡi. |
Votre Pixel Stand peut recharger votre téléphone à travers la plupart des coques de trois millimètres d'épaisseur maximum. Pixel Stand có thể sạc điện thoại của bạn qua hầu hết các ốp lưng điện thoại có độ dày tối đa 3 mm. |
Quelle est l’épaisseur d’un cheveu ? Một sợi tóc dày bao nhiêu? |
Pour éclaircir l'affichage des lignes et points de données sous la visionneuse 3D, vous pouvez modifier les paramètres de style de chaque point pour modifier l'épaisseur du trait. Để khiến các điểm dữ liệu và đường kẻ dễ xem hơn trong trình xem 3D, bạn có thể chỉnh sửa cài đặt kiểu cho từng điểm để sửa đổi độ dày của đường. |
La croûte a une épaisseur de 35 kilomètres en moyenne, ce qui est bien trop profond pour la capacité de forage des techniques actuelles. Vỏ trái đất có độ dày trung bình khoảng 35 kilômét—sâu hơn rất nhiều so với độ sâu mà kỹ thuật hiện nay có thể khoan đến. |
Après avoir plié le papier une fois, il a maintenant deux millièmes de centimètre d'épaisseur. Sau khi chúng ta đã gập đôi tờ giấy lại, bây giờ nó đã dày 2 phần 1000 cm. |
Les océans en renferment près de 20 millions de kilomètres cubes. Étalée sur tout le territoire des États-Unis, cette masse de sel formerait une couche de plus d’un kilomètre et demi d’épaisseur. Các biển cả chứa khoảng 19 triệu kí-lô mét khối muối—đủ để chôn vùi cả nước Mỹ dưới 1.600 mét chiều sâu! |
Et une autre question : Si on pouvait plier un papier à plusieurs reprises, autant de fois qu'on le souhaite, disons 30 fois, quelle pourrait être alors l'épaisseur du papier ? Và một câu hỏi khác nữa: Nếu bạn có thể gập đôi bao nhiêu lần tuỳ thích, ví dụ như 30 lần đi, bạn nghĩ tờ giấy đó sẽ dày bao nhiêu? |
6, 35 cm d'épaisseur, en béton avec un intérieur vide. Nó dày 2. 5 inch, với một khoảng trống bên trong. |
Je m'étais plongé dans cet article sur ces choses appelées nanotubes en carbone, un simple tube long et fin en carbone de l'épaisseur d'un atome, un 50 millième du diamètre d'un cheveu. Và tôi lén ghi vào bài viết này dựa trên những thứ gọi là ống nanocarbon - một đường ống carbon dài và mỏng có tường dày bằng một nguyên tử và bằng một phần 50 ngàn đường kính của một sợi tóc |
Comme il est court sur pattes, l’épaisseur de la peau de son ventre lui est bien utile quand il se déplace dans l’eau et qu’il racle les pierres du fond. Da bụng dày cộm của Bê-hê-mốt chân ngắn này là một lợi điểm cho nó vì nhờ đó nó có thể lê cả thân mình trên đá sỏi ở lòng sông. |
Comment se fait-il que cet organisme puisse être si grand, et pourtant n'avoir l'épaisseur que d'une seule cellule, alors que nous sommes protégés par cinq ou six couches de peau? Làm thế nào sinh vật này có thể to đến dường ấy, mà chỉ dày có một lớp tế bào, trong khi chúng ta có đến 5-6 lớp da bảo vệ cơ thể? |
Savez-vous quelle est l'épaisseur de la tempête de merde est là-bas à cause de cela? Ông có biết ngoài kia nguy hiểm thế nào vì chuyện này không? |
Et ils ont moins de 20 centimètres d'épaisseur. Độ dày của chúng vẫn nhỏ hơn 20 cm. |
Les épaisseurs exactes des couches internes dépendent de la composition supposée des silicates (dont l'olivine et le pyroxène) et de la quantité de soufre dans le noyau,,. Chiều dày chính xác các lớp bên trong Ganymede được xác định dựa trên các số liệu ước đoán về tỉ lệ silic trong thành phần của vệ tinh (cụ thể là tỉ lệ các khoáng olivin và pyroxen) và lượng sulfur trong lõi của nó. |
” Pour donner une idée de ce que représente ce chiffre, il déclare : “ Avec ce nombre de pièces d’argent on couvrirait la surface du Texas [690 000 kilomètres carrés, une surface plus grande que celle de la France] sur une épaisseur de soixante-cinq centimètres. Để minh họa điều này, ông nói: “Nếu bạn để số lượng đồng bạc Mỹ kim đó trên đất, thì chúng sẽ phủ cả diện tích Tiểu Bang Texas [690.000 kilômét vuông] với bề dày là 0,6 mét. |
Sous l'effet du réchauffement de la planète, la calotte de glace a perdu 40% de son épaisseur en 40 ans. Dưới tác động của sự ấm lên toàn cầu, 40% độ dày mặt băng đã biến mất chỉ trong 40 năm. |
L'épaisseur de la glace peut atteindre un mètre. Lớp băng có thể dày tới 1 mét. |
À partir de 1970, on constate une chute vertigineuse de l'étendue et de l'épaisseur de la banquise arctique. Kể từ năm 1970, có một đường dốc đứng trong số lượng và phạm vi và độ dày của băng Bắc Cực. |
Quelque 98 % de sa surface sont recouverts d'une couche de glace d'une épaisseur moyenne de 1,6 km. Khoảng 98% châu Nam Cực bị bao phủ bởi một lớp băng có bề dày trung bình 1,9 km (1,2 dặm). |
Chaque fibre peut s’étendre de deux à quatre fois sa longueur avant de se rompre, et elle est si solide qu’on prétend qu’un brin de l’épaisseur d’un crayon pourrait arrêter un jumbo jet en vol. Càng ngày càng có nhiều người tin rằng một số loại thú rừng bổ hơn các thức ăn khác cho nên có nhiều người chuộng những món ngon vật lạ. |
« Quand j’ai vu l’épaisseur de la Bible, j’ai perdu toute envie de la lire » (Ezekiel). “Khi thấy độ dày của cuốn Kinh Thánh, tôi không muốn đọc chút nào”.—Anh Ezekiel |
Autour de ce noyau, nous emballerons d'une très fine couche d'ARNsi de quelques nm d'épaisseur. Quanh lõi, chúng tôi phủ một lớp mỏng mỏng cỡ nanomet của siRNA. |
Vous pouvez également augmenter la taille et l'épaisseur de police. Bạn cũng có thể sử dụng cỡ chữ và kiểu bôi đậm chữ lớn hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ épaisseur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới épaisseur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.