épier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ épier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ épier trong Tiếng pháp.

Từ épier trong Tiếng pháp có các nghĩa là rình, xem, trỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ épier

rình

verb

xem

verb

épie chacun de vos faits et gestes.
□ luôn kiểm soát xem bạn ở đâu, làm gì.

trỗ

verb

Xem thêm ví dụ

Epier 30 millions de gens n'est pas dans mes attributions.
Theo dõi 30 triệu người không có trong bản mô tả công việc của tôi.
Aller épier les pingouins au pôle Nord?
Tôi tin là đến Bắc cực để theo dõi chim cánh cụt # #: #: #, #-- > #: #: #, # Ko, chim cánh cụt sống ở Nam cực mà
Vous avez dû épier par la fenêtre pendant des heures.
Chắc là đã nhìn ra ngoài cửa sổ hàng giờ.
Peut-être que quelqu'un d'USR en profitait pour l'épier.
Có lẽ... 1 kẻ nào đó ở USR đã dùng hệ thống đó để theo dõi ông ấy...
Je ne voulais pas vous épier, mais je vous ai entendues parler avec Sara.
Anh không có ý tò , nhưng anh nghe em và Sara nói chuyện,
Toujours à épier sans qu'on les voie.
Lúc nào cũng lén lút khi con không thấy họ.
Ces filles ont été envoyées pour m'épier.
Hai con nhỏ này được kêu tới đây để theo dõi em.
Vous devez l'épier.
Nhưng nhiệm vụ của cậu là phải để mắt đến cô ta.
Donnez-lui 1milligramme d'EPI, chargez à 200.
Nâng lên một milligram EPI, Sạc đến 200.
Salomon dénonce les conséquences désastreuses de la tendance à épier et à divulguer les fautes des autres : “ Un vaurien déterre ce qui est mauvais, et sur ses lèvres il y a comme un feu brûlant.
Miêu tả hậu quả tai hại của việc tìm lỗi của người khác và kể cho nhiều người nghe, Sa-lô-môn nói: “Thằng điếm [“tên vô lại”, “BDM”] toan mưu hại người ta; và trên môi nó có như ngọn lửa hừng.
A m'épier tel un vautour, car mes éditeurs me croient en panne d'écriture?
Theo dõi tôi như kên kên, chẳng hạn... chỉ vì các nhà xuất bản đang cho rằng tôi bị bí chữ, phải không?
Voilà pourquoi Sutler se défie de vous et vous fait épier en ce moment même, truffant votre maison de caméras et vos téléphones de micros.
Đó là lý do ông đang bị theo dõi, lý do căn nhà này bị giám sát chặt chẽ và mọi cuộc điện thoại bị ghi âm.
Elles se sont alors mises à épier les erreurs l’une de l’autre; puis elles en sont venues à ne plus se parler.
Rồi cả hai bắt đầu tìm lỗi của nhau. Theo thời gian họ hầu như không nói chuyện với nhau.
Ils peuvent épier leurs proies de loin s'ils sont bien placés.
Với điểm thuận lợi họ có thể thấy con mồi vài dặm.
On a besoin de cette équipement que tu avais acheté pour épier sur Paula.
Chúng tôi cần tất cả thiết bị anh đã mua dể theo dõi Paula.
Ils montent vers le sous-marin - ils vont mettre leurs yeux à la fenêtre et épier l'intérieur du sous-marin.
Nó tiến đến tàu ngầm đưa mắt qua cửa sổ và lén nhìn vào
Et encore: “Il est bien de toujours nous considérer les uns les autres comme la propriété de Jéhovah, et, au lieu de critiquer autrui et d’épier ses fautes, d’être toujours prêts à lui rendre service.
Anh nói thêm: “Chúng ta nên luôn luôn coi nhau như là tài sản của Đức Giê-hô-va, và thay vì chỉ trích và tìm kiếm lỗi lầm của nhau, chúng ta hãy luôn luôn giúp đỡ lẫn nhau.
Epier un homme en deuil, c'est pas très malin.
Suy đoán dựa trên một người đã chết tại hiện trường án mạng thì không sáng suốt lắm.
Épier # millions de gens n' est pas dans mes attributions
Theo dõi # triệu người, việc này không có trong danh sách những việc phải làm
5 Parents, sans pour autant épier le moindre geste de vos enfants, vous devez avoir l’œil sur l’utilisation qu’ils font de l’ordinateur.
5 Nếu là cha mẹ, dù không cần kiểm soát nhất cử nhất động của con, bạn cần giám sát việc chúng dùng máy vi tính.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ épier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.