envie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ envie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envie trong Tiếng pháp.
Từ envie trong Tiếng pháp có các nghĩa là vết chàm, muốn, chứng ăn rở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ envie
vết chàmnoun (vết chàm (trên người trẻ nhỏ) |
muốnverb Un des pays que j'ai le plus envie de visiter, c'est la Grèce. Hy Lạp là một trong những nước tôi mong muốn tới thăm nhất. |
chứng ăn rởnoun (chứng ăn rở (của người đàn bà có thai) |
Xem thêm ví dụ
Ainsi, l’envie d’avoir votre propre identité pourrait vous conduire à renier les valeurs qu’on vous a inculquées chez vous. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
Certains membres de la famille meurent d'envie de vous rencontrer. Có nhiều thành viên trong gia đình rất khao khát được gặp cậu. |
Envers et contre tout et malgré de nombreux obstacles, elles ont réussi. Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công. |
N'oubliez pas que les outils Google sont conçus pour simplifier la conformité et ne dispensent aucun éditeur de ses obligations envers la loi. Vui lòng nhớ rằng các công cụ của Google được thiết kế để tạo điều kiện cho việc tuân thủ và không giải trừ nghĩa vụ cho bất kỳ nhà xuất bản cụ thể nào theo luật. |
(Genèse 50:5-8, 12-14.) Ainsi, Joseph a fait preuve de bonté de cœur envers son père. (Sáng-thế Ký 50:5-8, 12-14) Do đó, Giô-sép đã bày tỏ lòng yêu thương nhân từ đối với cha mình. |
Je pense que les membres sont très désireux de manifester de la compassion envers les personnes qui sont différentes d’eux mais la nature humaine fait que, lorsque nous sommes face à une situation que nous ne comprenons pas, nous avons tendance à nous retirer. Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui. |
T'as intérêt à réussir parce que j'ai pas envie de me dire que j'ai léché des culs pour rien. Giờ hãy ra ngoài và tóm bất kì ai để làm tôi giống như tôi đã sờ đúng con cu cần sờ vậy. |
Je n'ai ni le temps ni l'envie. Anh không có thời gian và cũng không muốn. |
Jésus a donné cet avertissement: “Ainsi en est- il de l’homme qui amasse des trésors pour lui- même, mais qui n’est pas riche envers Dieu.” — Luc 12:16-21. Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21). |
J'ai essayé d'être loyal envers le FBI, et maintenant mon père est à l'hôpital. Tôi đã cố trung thành với FBI, và giờ bố tôi phải nằm viện. |
Et envers beaucoup d'autres. Và ông cũng đã rất tốt với nhiều người. |
Mais c’est notre fidélité envers Dieu qui est mise à l’épreuve, comme l’a exprimé la chrétienne citée à la page 26. Tuy vậy, đây là một thử thách về sự trung thành đối với Đức Chúa Trời, như lời người chị có ghi nơi trang 8. |
Tout est à l'envers. Tất cả bị xáo lộn |
Il a certainement appris, par la suite, comment Dieu a agi envers Paul, et cela a produit une profonde impression sur son jeune esprit. Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục. |
Le Récit de l’expédition d’une escadre américaine en mer de Chine et au Japon (angl.), compilé sous la direction de Matthew Perry, raconte que des dignitaires japonais n’ont pu résister à l’envie de grimper dans une minuscule locomotive “à peine assez grande pour un enfant de six ans”. Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. |
” (Galates 6:10). Nous allons donc discuter dans un premier temps de la façon d’abonder en œuvres de miséricorde envers ceux qui nous sont apparentés dans la foi. (Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin. |
Et ça semblait être le meilleur moyen de concilier ce besoin que j'avais de raconter des histoires, avec mon envie irrépressible de créer des images. Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh. |
RW : Un soir, envie d'aller au ciné ou quelque chose ? RW: Anh có muốn hôm nào xem phim hay gì đó không? |
Selon la décision de la Cour, “ la tolérance des autorités envers de tels actes ne peut que miner la confiance du public dans le principe de la légalité et son adhésion à l’État de droit ”. Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
D’une manière générale, quelle attitude devrions- nous avoir envers les erreurs d’autrui ? Thường thì chúng ta nên làm gì để đối phó với lỗi lầm của người khác? |
Ésaïe enseigne que les méchants périront et que le Seigneur sera miséricordieux envers son peuple Ê Sai dạy rằng kẻ tà ác sẽ bị diệt vong và Chúa sẽ có lòng thương xót đối với dân Ngài |
Lors de ma brève visite, il m’a donné envie d’être meilleur. Ngay cả trong cuộc viếng thăm ngắn ngủi của chúng tôi, ông cũng làm cho tôi muốn làm người tốt hơn. |
Ayez envie de servir Dieu Được thúc đẩy để phụng sự Đức Chúa Trời |
Ils meurent envie d'aller en découdre. Không tệ! |
Cet état d’esprit nous protège contre l’envie, le ressentiment et l’impression que tout nous est dû — des sentiments qui pourraient éloigner les gens de nous et nous faire perdre notre joie. Thái độ này bảo vệ chúng ta khỏi khuynh hướng ích kỷ, ghen tị hoặc oán giận, là những cảm xúc làm người khác xa lánh mình và cướp đi niềm vui trong đời sống. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới envie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.