esprit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esprit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esprit trong Tiếng pháp.

Từ esprit trong Tiếng pháp có các nghĩa là tinh thần, tâm thần, hồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esprit

tinh thần

noun

L’alcool et le tabac sont nocifs pour notre corps et notre esprit.
Rượu và thuốc lá làm hại cơ thể và tinh thần của chúng ta.

tâm thần

noun

Les esprits dérangés peuvent se reconnaître dans l'aliénation et le détachement de Holden.
Tâm thần loạn trí đồng cảm với sự xa lánh và tách rời của Holden.

hồn

noun

La peur des esprits mauvais, des bêtes sauvages.
Sự sợ hãi, nhưng linh hồn của quỷ, những loài hoang dã nguy hiểm.

Xem thêm ví dụ

Priez Dieu de vous aider à développer cette forme élevée d’amour, qui est un fruit de Son esprit saint. — Proverbes 3:5, 6 ; Jean 17:3 ; Galates 5:22 ; Hébreux 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
Vous êtes enfants de Dieu, le Père éternel, et vous pouvez devenir comme lui6 si vous avez foi en son Fils, si vous vous repentez, recevez des ordonnances en commençant par le baptême, recevez le Saint-Esprit et persévérez jusqu’à la fin7.
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
Par exemple, le penseur Krishnamurti a dit : « Si l’esprit veut voir clairement, il doit être vide*.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
Avec quel état d’esprit présentons- nous notre message, et pourquoi ?
Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao?
Mon esprit était bien disposé mais, malheureusement, ma chair était faible.
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.
La joie n’est- elle pas une qualité divine, un élément du fruit de l’esprit de Dieu (Galates 5:22) ?
Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22).
Ils chassent de leur esprit leurs soucis et se concentrent sur les choses les plus importantes. — Phil.
Nhiều anh chị đã cảm nghiệm rằng khi giúp người khác xây dựng đức tin nơi Đức Giê-hô-va, thì chính đức tin của mình cũng được củng cố.
19 Quatrièmement, nous devons rechercher l’aide de l’esprit saint, car l’amour fait partie du fruit de cet esprit (Galates 5:22, 23).
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
7 Et je fais cela dans un abut sage ; car c’est ce qui m’est chuchoté, selon l’inspiration de l’Esprit du Seigneur qui est en moi.
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.
Cette lecture ouvre notre esprit et notre cœur aux pensées et aux desseins de Jéhovah, et la claire intelligence de ceux-ci donne un sens à notre vie.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
* Comment pouvez-vous préparer votre esprit et votre cœur à entendre et à comprendre les murmures du Saint-Esprit ?
* Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh?
Peut-être pensez-vous, d'accord, on voit des cerveaux, mais qu'est-ce que ça dit sur l'esprit ?
Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ?
Je suis sûr que deux esprits aussi perspicaces apprécieront de travailler ensemble en Sardaigne et qu'ils matérialiseront cette nouvelle coopération anglo-soviétique.
Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn.
“ Âme ” et “ esprit ” : que signifient réellement ces deux mots ?
208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì?
Donnez un exemple attestant la puissance créatrice de l’esprit saint.
Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va.
L’union des deux nous donne l’occasion de progresser, de nous développer et d’acquérir de la maturité, ce qui n’est possible que par l’association du corps et de l’esprit.
Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác.
Mon père est décédé depuis trente-quatre ans, alors comme frère Faust, je vais devoir attendre d’être dans le monde des esprits pour le remercier totalement.
Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn.
Ainsi, nous serons en mesure d’entendre la voix de l’Esprit, de résister à la tentation, de vaincre le doute et la crainte, et de recevoir l’aide des cieux.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
7 Servez vos maîtres avec un bon état d’esprit, comme si vous serviez Jéhovah*+ et non les hommes, 8 car vous savez que, quel que soit le bien que chacun fait, il le recevra de Jéhovah* en retour+, qu’il soit esclave ou homme libre.
+ 7 Hãy sẵn lòng phục dịch chủ, như phục dịch Đức Giê-hô-va*+ chứ không phải con người, 8 vì anh em biết rằng ai làm bất cứ điều lành nào thì sẽ được Đức Giê-hô-va* ban thưởng,+ dù là nô lệ hay người tự do.
PETER Puis ont à vous avec mon esprit!
PETER Sau đó, có ít bạn wit của tôi!
Votre corps est l’instrument de votre esprit et un cadeau divin grâce auquel vous utilisez votre libre arbitre.
Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình.
Pourquoi avez- vous trouvé encourageant de voir comment l’esprit de Dieu a agi sur :
Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên:
De nos jours, les parents chrétiens garderont présent à l’esprit que leurs enfants sont les disciples qui comptent le plus pour eux.
Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ ngày nay nên nhớ rằng con cái chính là những môn đồ quan trọng nhất của họ.
Avons-nous remarqué ce sentiment sacré qui entoure cet esprit céleste, que notre Père a envoyé tout récemment dans son petit corps pur, nouvellement créé ?
Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không?
b) Depuis 1914, comment les chrétiens oints ont- ils manifesté l’esprit de Moïse et d’Éliya ?
b) Kể từ năm 1914, các tín đồ đấng Christ được xức dầu đã bày tỏ tinh thần giống như Môi-se và Ê-li như thế nào?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esprit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới esprit

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.