envoi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ envoi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envoi trong Tiếng pháp.

Từ envoi trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái gửi đi, khổ thơ đề tặng, sự cử đi, sự gửi đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ envoi

cái gửi đi

noun

khổ thơ đề tặng

noun (thơ ca) khổ thơ đề tặng (ở cuối bài thơ)

sự cử đi

noun

sự gửi đi

noun

Xem thêm ví dụ

Mais plus Pablo était en guerre avec le gouvernement, plus les envois étaient importants.
Nhưng Pablo càng lún sâu vào cuộc chiến với chính phủ... các chuyến hàng càng trở nên quan trọng.
Si un message ne comporte pas de données d'authentification permettant de confirmer son envoi via Gmail, un avertissement s'affiche afin que vous puissiez protéger vos informations.
Nếu một thư không có dữ liệu xác thực để xác nhận thư đó đã được gửi qua Gmail thì chúng tôi sẽ cảnh báo cho bạn để bảo vệ thông tin của bạn.
Le rassemblement de ses élus des quatre coins de la terre ne s’opère pas seulement par l’envoi de missionnaires dans des pays lointains. Il se produit aussi dans nos villes et dans nos quartiers par la venue chez nous de personnes issues d’autres régions.
Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta.
Les entreprises qui effectuent des transactions dans plusieurs devises peuvent spécifier un type de devise locale lors de l'envoi des données de transaction à Analytics.
Doanh nghiệp giao dịch bằng nhiều đơn vị tiền tệ có thể chỉ định một loại nội tệ khi gửi dữ liệu giao dịch đến Analytics.
Lorsque vous créez une règle, activez l'envoi en révision manuelle pendant une période limitée. Cela permet de tester la règle, d'évaluer les correspondances qu'elle génère et de l'ajuster en fonction.
Khi đặt một chính sách mới, bạn nên gửi chính sách đi đánh giá thủ công trong thời gian ngắn để “dùng thử” và đánh giá kết quả trùng khớp cũng như chỉnh sửa chính sách khi cần.
Remarque : Si vous utilisez votre compte Gmail au bureau, à l'école ou dans toute autre organisation, découvrez les limites d'envoi définies dans G Suite.
Lưu ý: Nếu bạn sử dụng tài khoản Gmail thông qua cơ quan, trường học hoặc tổ chức khác của mình, hãy tìm hiểu về giới hạn gửi của G Suite.
Nous demandons l'envoi sur Naboo d'une commission d'enquête.
Chúng tôi yêu cầu 1 phái đoàn được cử tới Naboo để làm rõ sự thật.
Hasekura remet au Pape deux lettres dorées (une en latin et une en japonais, contenant une requête pour un traité commercial entre le Japon et le Mexique, et l'envoi de missionnaires chrétiens au Japon.
Hasekura trình lên Giáo hoàng hai bức thư mạ vàng, một viết bằng tiếng Nhật, một bằng tiếng La Tinh, trong đó đề nghị một hiệp ước thương mại giữa Nhật Bản và Mexico và gửi thêm các nhà truyền đạo tới Nhật Bản.
Ici, nous voyons Anna-Sophia, le 8 avril 2016, à Cap Canaveral, observant l'envoi de son expérience vers la station spatiale internationale.
Ở đây, chúng ta thấy Anna-Sophia vào ngày 8/4/2016, ở Cape Canaveral, đứng xem thí nghiệm của cô ấy phóng lên Trạm không gian Quốc tế.
[Not allowed] Les numéros surtaxés, pour lesquels l'utilisateur est facturé des frais supplémentaires pour l'envoi du SMS
[Not allowed] Số điện thoại đặc biệt, là những số yêu cầu người dùng trả thêm phí để hoàn tất tin nhắn
Une résolution s’impose lorsqu’il faut prendre une décision sur une question importante comme l’achat de biens immobiliers, la rénovation ou la construction d’une Salle du Royaume, l’envoi d’offrandes spéciales à la Société, ou la prise en charge des frais du surveillant de circonscription.
Cần phải biểu quyết khi có vấn đề quan trọng như mua tài sản, sửa sang hoặc xây cất Phòng Nước Trời, gửi tiền đóng góp đặc biệt đến Hội, hoặc trang trải chi phí cho giám thị vòng quanh.
La réaction byzantine se manifeste par le recrutement et l'envoi du maximum de soldats disponibles sous la direction de commandements compétents, à l'instar de Théodore Trithyrius et du général arménien Vahan, pour expulser les musulmans de leurs territoires nouvellement gagnés.
Phản ứng của Đông La Mã thu thập một số lượng tối đa quân đội thường trực dưới sự chỉ huy của các sĩ quan chủ chốt, bao gồm cả Theodore Trithyrius và Vahan, viên tướng người Armenia, để đẩy người Hồi giáo ra khỏi vùng lãnh thổ mà họ vừa chiếm được.
La page que vous souhaitez afficher provient de l' envoi d' informations. Si vous transmettez ces données, tous les traitements de l' action précédente seront à nouveau effectués (recherche, achat en ligne
Trang bạn đang muốn xem là kết quả khi gửi dữ liệu theo mẫu đăng ký. Nếu gửi lại dữ liệu, thì mọi hành động của mẫu đăng ký (như tìm kiếm hay mua bán trực tuyến) sẽ bị lặp lại
Dans l'éditeur de rapports, vous pouvez planifier l'envoi régulier de vos rapports par e-mail, à vous-même ou à d'autres personnes disposant d'un accès à votre compte.
Trong Trình chỉnh sửa báo cáo, bạn có thể lập lịch để gửi báo cáo qua email cho mình hoặc cho những người khác có quyền truy cập vào tài khoản của bạn trong những khoảng thời gian cụ thể.
Une fois que vous commencez à importer ces conversions, vous découvrez que si les deux mots clés permettent de générer des envois de formulaire de contact sur votre site Web, l'un des deux obtient de biens meilleurs résultats en matière d'opportunités et de ventes.
Khi bắt đầu nhập các lượt chuyển đổi này, bạn biết rằng mặc dù cả hai từ khóa đều có hiệu quả trong việc thúc đẩy số lượt gửi biểu mẫu khách hàng tiềm năng trên trang web của mình, nhưng một từ khóa sẽ có hiệu quả hơn nhiều so với từ khóa còn lại trong việc thúc đẩy số lượng khách hàng tiềm năng mà cuối cùng đều là dẫn đến cơ hội và doanh số bán hàng.
Consultez le centre d'aide Google Ads pour en savoir plus sur l'envoi des informations bancaires associées à votre compte Google Ads.
Tìm hiểu thêm về việc gửi thông tin thanh toán cho tài khoản Google Ads trong Trung tâm trợ giúp Google Ads.
Le nom des comptes "Envoi sécurisé" Aspera commence par asp-, celui des boîtes de dépôt SFTP par yt-.
Đối với Aspera dropbox, tên bắt đầu bằng asp-; đối với SFTP dropbox, tên bắt đầu bằng yt-.
Ce paramètre vous permet de bloquer temporairement l'envoi des paiements.
Cài đặt cho phép bạn tạm thời ngăn không cho các khoản thanh toán được gửi đến bạn.
Étape 5 : envoi de votre fichier de données
Bước 5: Gửi nguồn cấp dữ liệu
Lors de l'envoi de vos données produit, vous pouvez indiquer plusieurs valeurs pour certains attributs.
Khi gửi dữ liệu sản phẩm, bạn có thể gửi nhiều giá trị cho một số thuộc tính.
L’envoi de missionnaires était exclu. Quant aux étrangers, il leur était difficile de trouver un emploi.
Công việc giáo sĩ là chuyện không thể có được và những người ngoại quốc khó mà tìm được việc làm.
Le royaume devint aussi un centre fameux de Bouddhisme theravada, avec de forts liens avec le Sri Lanka, et il reprit l'envoi de missions à Bodhgayâ.
Đất nước còn nổi tiếng là một trung tâm Phật giáo Theravada, có liên hệ chặt chẽ với Ceylon, và nối lại việc cử các đoàn chiêm bái Buddhagaya.
La protéine B-Raf est impliquée dans l'envoi des signaux qui déterminent la croissance des cellules au sein de celles-ci.
Các protein B-Raf tham gia truyền tín hiệu trong tế bào do đó có liên quan với điều khiển phát triển tế bào.
En savoir plus sur les applications de messagerie et la résolution des problèmes liés à l'envoi de messages
Tìm hiểu thêm về ứng dụng nhắn tin và cách khắc phục sự cố gửi tin nhắn.
En savoir plus sur la méthode d'envoi des formulaires
Tìm hiểu thêm về phương thức tạo mẫu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envoi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.