essuyer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ essuyer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ essuyer trong Tiếng pháp.

Từ essuyer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chùi, lau, chùi sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ essuyer

chùi

verb (Déplacer un objet ou un ustensile au dessus d'une surface ou un autre objet, tout en maintenant un contact continu, de manière à ce qu'une substance soit enlevée de sa surface.)

Et essuie les plus grosses traces du mur.
chùi sạch những tuyệt tác trên tường.

lau

verb (Déplacer un objet ou un ustensile au dessus d'une surface ou un autre objet, tout en maintenant un contact continu, de manière à ce qu'une substance soit enlevée de sa surface.)

Vous pouvez essuyer vos mains sur ma chemise, si vous voulez.
Cô cậu có thể lau tay vào áo của tôi nếu muốn.

chùi sạch

verb (Déplacer un objet ou un ustensile au dessus d'une surface ou un autre objet, tout en maintenant un contact continu, de manière à ce qu'une substance soit enlevée de sa surface.)

Et essuie les plus grosses traces du mur.
chùi sạch những tuyệt tác trên tường.

Xem thêm ví dụ

On dirait qu'un chien s'est assis dans la peinture, et s'est essuyé le cul partout.
Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh
J'ai besoin de vous et je suis venu de trop loin pour essuyer un refus.
Tôi cần anh giúp và tôi đã đi đến nước này để bị từ chối.
Nous avons besoin de quatre plantes d'une hauteur d'homme par personne, et en termes d'entretien, nous devons essuyer les feuilles chaque jour à Delhi, et peut- être une fois par semaine dans les villes moins polluées.
Mỗi người bình thường cần 4 cây cao đến ngang vai, và để chăm sóc nó chúng ta cần làm sạch bề mặt lá hàng ngày nếu ở Delhi, và có lẽ một lần mỗi tuần ở những thành phố có không khí trong lành hơn.
Parce qu’ils exerçaient une foi robuste en Jéhovah, plaçaient toute leur confiance en lui, et lui sont restés attachés malgré les revers qu’ils ont essuyés.
Bởi vì họ thực hành đức tin mạnh nơi Đức Giê-hô-va, hoàn toàn tin cậy Ngài và bám sát theo Ngài dù gặp trở ngại.
Peut-être se demandaient-ils quelle sorte de colère ou de tempête qu’ils n’avaient pas déjà subie ils allaient essuyer.
Có lẽ họ tự hỏi loại bão tố hay cơn thịnh nộ nào có thể trút xuống mà họ chưa trải qua.
Fait révélateur, en cette heure sombre où il semblait avoir essuyé une défaite, Jésus montra qu’il venait en réalité de remporter une victoire décisive sur son ennemi.
Điều đáng chú ý là vào lúc đen tối có vẻ như bị thất bại đó, Giê-su thật ra cho biết rằng ngài đã thắng một trận quyết liệt trên Sa-tan.
De grosses larmes coulaient sur son visage, mais elle n'a jamais levé sa main pour les essuyer.
Những giọt nước mắt rơi trên mặt cô, nhưng cô không bao giờ đưa tay lên để lau nước mắt.
Un jour que Casimir avait poliment refusé de manger la viande, il a essuyé des menaces et a dû quitter la maison.
Khi Casimir lễ phép từ chối ăn thịt đó, thì họ dọa nạt và bảo cậu phải ra khỏi nhà.
Je suis venu ici avec des ordres pour essuyer cet endroit.
Tôi đến đây theo lệnh dọn sạch nơi này.
Mais pas 6 crampons pour les essuyer sur les genoux des copains.
Chứ Chúa không cho anh 6 cái đinh giày để đạp vào đầu gối cầu thủ khác.
Vous pouvez venir essuyer son visage un par un, et lui faire vos adieux une dernière fois
Từng người một làm ơn lau mặt cho cụ, và nói lời vĩnh biệt với cụ lần cuối
« Ensuite, il versa de l’eau dans un bassin, et il se mit à laver les pieds des disciples, et à les essuyer avec le linge dont il était ceint » (Jean 13:4-5).
Kế đó, Ngài đổ nước vào chậu, và rửa chân cho môn đồ, lại lấy khăn mình đã vấn mà lau chân cho” (Giăng 13:4-5).
Dépêche-toi de m'essuyer ça.
Đi kiếm gì lau đi, con trai.
Je peux m'essuyer la bouche sur ma manche - ma serviette reste sur la table, mâcher la bouche ouverte, faire des petits bruits, me gratter là où je veux.
Tôi lau miệng bằng tay áo -- hoặc khăn ăn trên bàn, nhai mở miệng, ít gây ra tiếng động, gãi bất cứ chỗ nào mình muốn.
Pareillement, si nous cultivons dès à présent la foi dans les promesses divines, nous resterons stables lorsque nous aurons à essuyer des tempêtes.
Tương tự thế, việc xây dựng đức tin trên lời hứa của Đức Chúa Trời ngay bây giờ sẽ giúp chúng ta vững vàng khi giông tố kéo đến.
Jéhovah a d’ores et déjà essuyé les larmes de mes yeux. ”
Đức Giê-hô-va đã lau nước mắt cho tôi rồi”.
Je veux essuyer les traces de doigts.
Tôi muốn lau vết mờ của màn hình sạch
Laisser agir 1 à 2 minutes puis essuyer avec un chiffon doux non pelucheux.
Để sản phẩm phát huy tác dụng từ 1 đến 2 phút, sau đó lau sạch với vải mềm không lông
LES critiques sévères qu’elle avait essuyées lors de sa sortie rendent ce résultat d’autant plus remarquable.
KỲ CÔNG này đặc biệt đáng chú ý khi xét đến sự kiện lúc mới phát hành, bản dịch này đã bị phê bình gay gắt.
Les idéaux communistes de justice, d’égalité, de solidarité et de relations paisibles attiraient ceux qui avaient essuyé les ravages de la guerre.
Những lý tưởng của chính quyền Xô Viết về sự công bằng, bình đẳng, đoàn kết và mối quan hệ hòa bình thu hút những người đã kiệt sức vì sự tàn phá của chiến tranh.
Évitez de vous essuyer les mains ou le visage avec la même serviette de toilette que celle utilisée par d’autres personnes, y compris des membres de votre famille.
Tránh sử dụng chung khăn lau tay hoặc khăn mặt với người khác, thậm chí với người trong gia đình.
Lorsque Garrett, six ans, a vu sa mère pleurer, il a tendu la main pour essuyer les larmes sur ses joues.
Khi Garrett, đứa con trai sáu tuổi, thấy mẹ của nó khóc, nó đã vươn tay ra để lau nước mắt rơi xuống từ đôi má của mẹ nó.
Je revois les garçons prendre leur mouchoir pour essuyer une larme.
Qua ký ức, tôi còn có thể thấy được các thiếu niên lấy khăn tay ra lau nước mắt.
Le fidèle Job a essuyé la perte terrible de son cheptel, de son foyer et de ses dix enfants.
Người trung thành Gióp phải chịu nhiều mất mát khủng khiếp—bầy súc vật, nhà cửa và mười người con.
21 Néanmoins, la perte matérielle que les Israélites ont essuyée n’est rien en comparaison de la perte du privilège qu’ils ont rejeté : celui de participer à la glorification du nom de Dieu.
21 Tuy nhiên, so với sự mất mát đặc ân được tôn vinh danh Đức Chúa Trời mà dân Y-sơ-ra-ên đã vứt bỏ, sự mất mát về vật chất này của họ thật vô nghĩa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ essuyer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.