escalier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escalier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escalier trong Tiếng pháp.

Từ escalier trong Tiếng pháp có các nghĩa là cầu thang, thang gác, Cầu thang, lan can. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escalier

cầu thang

noun

Je vous double même pas dans les escaliers.
Tôi thậm chí không thể lết lên cầu thang.

thang gác

noun

Cầu thang

noun (construction constituée d'une série de marches et servant à accéder à un niveau supérieur ou inférieur)

Je me suis cassé le bras pour la première fois dans ces escaliers.
Cầu thang kia là nơi em đã gãy tay lần đầu tiên.

lan can

noun

Xem thêm ví dụ

Donc, le matin où je leur ai rendu visite, Eleanor a descendu les escaliers, s'est versé une tasse de café, s'est assise dans un fauteuil, et elle est restée là, s'adressant aimablement à chacun de ses enfants quand, l'un après l'autre, ils descendaient, vérifiaient la liste, prenaient leur petit-déjeuner, vérifiaient la liste une autre fois, mettaient la vaisselle dans le lave-vaisselle, revérifiaient la liste, nourrissaient les animaux ou s'occupaient de leurs autres tâches, vérifiaient la liste encore une fois, prenaient leurs affaires, et sortaient prendre leur bus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Escaliers prêts à s'effondrer...
Cầu thang thì muốn sập đến nơi.
Allez à l'escalier principal!
Đi cầu thang chính!
Voici un passage clé dans lequel il décrit l'escalier.
Đây là một đoạn quan trọng mà anh mô tả cái thang kia.
C'était sa chambre, son appartement, ses escaliers, sa rue et finalement, sa ville.
Nơi đây có căn phòng ấm cúng của bà, căn hộ của bà, cầu thang quen thuộc, phố xá thân thương, à hơn hết cả, đây là thành phố quê hương bà.
Elle a pris l'escalier... et tapé à la vitre avec sa petite patte et on a couru lui ouvrir!
Nó đã leo lên cao để thoát khỏi ngọn lửa sau đó cào cửa sổ bằng bàn chân nhỏ và bọn tớ đã đưa nó vào.
Vous descendez vers notre foyer, passez par le foyer avec nos petits machins pendouillants, qu'ils vous plaisent ou non, montez l'escalier qui vous mène à l'auditorium.
Bạn sẽ đi dọc hành lang, đi ngang hành lang với mũi khoan đung đưa dù bạn có thích chúng hay không, đi lên cầu thang hướng bạn đến khán phòng.
À leur grande surprise, lorsque les portes de l’ascenseur se sont ouvertes, des policiers japonais en sont sortis et se sont empressés de monter l’escalier qui menait au toit.
Họ rất ngạc nhiên, khi cánh cửa thang máy mở ra, thì các cảnh sát người Nhật Bản ùa ra, đi ngang qua họ, và vội vã tiến lên cầu thang dẫn đến sân thượng.
Comment allez-vous descendre les escaliers?
Bây giờ, làm sao ông có thể xuống cầu thang đây?
Il pouvait entendre la soirée dans la cuisine mais il se sentait emprisonné au sous-sol, dans son petit monde, désirant ardemment participer mais incapable de monter les escaliers.
Cậu có thể nghe được âm thanh bữa tiệc từ trong bếp, nhưng lại luôn cảm thấy mình bị kẹt dưới hầm, trong thế giới nhỏ của mình, muốn được tham gia bữa tiệc đó nhưng lại không tài nào đi lên lầu.
Aussitôt ils se sont saisis de moi et m’ont traîné dans l’escalier, me sommant de les conduire au bureau de Zürcher.
Ngay tức khắc họ túm lấy tôi và lôi tôi lên cầu thang, bắt tôi phải dẫn họ đến văn phòng của Zürcher.
Je dis que nous sommes des Homo Duplex et que cet escalier nous hisse du niveau du profane au niveau du sacré.
Và chúng ta là Homo duplex và chiếc thang này đưa chúng ta từ ngưỡng trần tục tới ngưỡng thiêng liêng.
Paolina, puisses-tu te rompre le cou en descendant mon escalier de marbre !...
Paolina, cầu cho mi té gãy cổ lúc đi xuống cầu thang bằng cẩm thạch của ta!...
C’était l’heure de pointe et des milliers de personnes descendaient les escaliers en flots continus.
Đó là giờ cao điểm và hàng ngàn người đang đổ xuống thang.
J'ai descendu l'escalier de secours et tu n'as pas pu mettre ça dans le placard?
Anh leo xuống thang thoát hiểm, và em không thể cất cái valy vào tủ quần áo được sao?
Dans la disposition originale de la tombe, une porte en bois se trouvait à peu près au milieu de l'escalier, et une herse à portique était placée devant la chambre funéraire, conçue pour empêcher les pilleurs de tombes d'entrer.
Trong thiết kế ban đầu của ngôi mộ, một cánh cửa gỗ nằm chắn ngang ở giữa cầu thang, và một khung chắn bằng sắt bố trí ở phía trước của phòng chôn cất, vốn được thiết kế để ngăn cản những kẻ cướp mộ.
En creusant, Petrie n'a trouvé aucun escalier, comme dans les nécropole de Den et d'Adjib.
Trong quá trình khai quật, Petrie đã không tìm thấy cấu trúc cầu thang như tại các ngôi mộ của Den và Adjib.
Il est dans les escaliers.
Anh ta ở cầu thang, dưới 2 tầng.
J'ai oublié les escaliers.
Mình quên béng cái bậc thang.
On ne peut pas élaborer de projets et gravir cet escalier de la popularité, ou du succès.
Chúng ta không thể ấp ủ những dự định, bước lên bậc thang danh vọng, đến ngưỡng cửa thành công.
Il n'y a qu'une seule exception à cette loi universelle, c'est l'esprit humain, qui peut continuer à évoluer vers le haut - l'escalier - nous amenant à la plénitude, l'authenticité et la sagesse.
Và chỉ có một ngoại lệ cho nguyên lý quốc tế này, đó là tinh thần con người. thứ mà có thể tiếp tục đi lên -- như một chiếc cầu thang -- đưa chúng ta đến sự trọn vẹn, tính xác thực và tri thức.
Chaque fois que vous allez en arrière, chaque fois que vous sautez une étape... Imaginez que vous montiez un escalier où des marches manquent, où les hauteurs sont différentes.
Bất cứ khi nào bạn bước lùi, hay bỏ qua một bước -- tưởng tượng như bạn đang đi lên một cái cầu thang bị mất một số bậc hoặc chúng có chiều cao khác nhau.
Si on traverse le plancher et qu'on descend l'escalier, on ne peut pas différencier les méchants des bons avant qu'ils tirent.
Nếu ta băng qua tầng và đi xuống, ta vẫn không thể phân biệt đâu là thủ phạm cho đến khi chúng bắn ta.
Prenez l'escalier.
Đi cầu thang.
L' escalier de secours, peut- être
Chắc có lẽ chúng vào bằng thang thoát hiểm

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escalier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.