épine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ épine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ épine trong Tiếng pháp.

Từ épine trong Tiếng pháp có các nghĩa là gai, ngạnh, chông gai, cây gai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ épine

gai

verb noun

Les plus belles fleurs ont des épines.
Hoa càng đẹp thì càng có nhiều gai

ngạnh

noun (ngạnh (cá)

chông gai

noun (nghĩa bóng) chông gai)

cây gai

noun (từ cũ, nghĩa cũ) cây (có) gai)

Autour d’eux foisonnaient chardons et épines.
Thay vì cây ăn trái xinh đẹp họ thấy nhiều cây gai và bụi gai mọc lên chung quanh họ.

Xem thêm ví dụ

Est- ce qu’on cueille des raisins sur des épines ou des figues sur des chardons?
Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê?
La première sorte de terre est dure, la deuxième est peu profonde et la troisième est envahie par des épines.
Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc.
Sur le sol de mon peuple croissent des épines, des buissons hérissés de piquants, car ils sont sur toutes les maisons d’allégresse, oui sur la ville en liesse.
Chà-chuôm gai-gốc sẽ mọc lên trên đất dân ta, cùng trên mọi nhà chơi trong thành vui-vẻ”.
Quoi qu’il en soit, cette “ épine dans la chair ” affaiblissait Paul.
Ông viết: “Đã ba lần tôi cầu-nguyện Chúa cho nó lìa xa tôi”.
Le cultivateur taillait régulièrement sa vigne pour en accroître le rendement, sarclait le sol pour le préserver des mauvaises herbes, des ronces et des épines, et s’assurait ainsi une récolte abondante.
Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn.
Veillons donc à ce que la terre qu’est notre cœur figuré ne devienne jamais dure, peu profonde ou couverte d’épines, mais à ce qu’elle reste meuble et profonde.
Vì thế, chúng ta hãy làm sao để bảo đảm rằng “đất” của lòng mình không bao giờ trở nên cứng, cạn, hay mọc đầy gai, nhưng luôn tơi xốp và sâu.
Puis les soldats enfoncent une couronne d’épines sur sa tête.
Rồi bọn lính ấn một cái mão bện bằng gai nhọn lên đầu ngài.
6 « Mais toi, fils d’homme, n’aie pas peur d’eux+ et n’aie pas peur de ce qu’ils diront, bien que tu sois au milieu de ronces et d’épines*+, et que tu habites parmi des scorpions.
6 Về phần con, hỡi con người, chớ sợ chúng+ và đừng sợ lời chúng nói, dù con bị bao vây bởi gai góc*+ và sống giữa bò cạp.
Elle a tout eu, et j'ai eu des épines.
Cô ta có mọi thứ, còn tôi thì có những cái gai này.
Vous avez vu ces broussailles en Inde, elles portent de très longues épines presque longues de deux pouces ?
Bạn đã nhìn thấy những bụi cây kia ở Ấn độ, chúng có những cái gai thật dài, chiều dài gần hai inch.
J'ai été une épine dans le pied pour l'industrie du copyright pendant longtemps.
Tôi đã từng là 1 tên ngốc bị tổn thương vì ngành công nghiệp bản quyền trong 1 thời gian dài.
8 Il nous faut donc, comme Paul, savoir supporter de telles épines.
8 Do đó, giống như Phao-lô, chúng ta cần biết cách đương đầu với những cái giằm như thế.
C'est un primate suceur de chèvres couvert d'épines. indigène de Mexico.
Đó là con quỷ hút máu dê có xương nhọn chạy dọc sống lưng... ở địa bàn Mexico.
Abel voit effectivement pousser épines et chardons.
Khi nhìn gai góc và cỏ dại, A-bên thấy rõ lời này đã ứng nghiệm.
Stress, risques professionnels, ennui, déconvenues, concurrence, tromperies et injustices sont au nombre des “ épines et chardons ” d’aujourd’hui.
Sự căng thẳng, buồn chán, thất vọng, cạnh tranh, lừa dối, bất công và rủi ro chỉ là một số “chông-gai” trong việc làm.
[Seulement du sang, seulement de la poussière,] [seulement des traces de pas nus sur les épines ?]
[Chỉ còn máu, chỉ còn cát bụi,] [chỉ còn lại những bước chân trần trên gai nhọn sao?]
Ses épines dorsales sont chargées de venin.
Những con cá gai lưng và nặng trĩu độc chất.
Souffrez- vous d’une “ épine dans la chair ”, peut-être d’une maladie ou d’une situation qui vous cause de l’inquiétude ?
Bạn có đang chịu đựng một loại “giằm xóc vào thịt” nào đó không, có thể là bệnh tật hoặc một hoàn cảnh trong đời sống khiến cho bạn lo âu?
6 C’est pourquoi je vais lui barrer le chemin avec une haie d’épines ;
6 Vì thế, ta sẽ dùng hàng rào cây gai mà chặn đường ngươi;
Et elle montrait naïvement ses quatre épines.
Và nường đã ngây thơ đưa ra bốn cái gai nhọn.
Comment supporter une épine
Làm thế nào để đương đầu với cái giằm?
Pensez à Paul et à son “ épine dans la chair ”.
Hãy nhớ lại việc Phao-lô bị “một cái giằm xóc vào thịt”.
Il a un cœur d'artichaut, une feuille pour chaque fille, et une épine au bout de chacune.
Hắn có trái tim giống như một cây artichaut, một cái lá cho mỗi cô gái... và cuối cùng là một cái gai cho từng người bọn họ.
Les pluies printanières indispensables ne tomberaient pas ; les mauvaises herbes et les épines envahiraient le vignoble. — Isaïe 5:5, 6.
Mưa mùa xuân cần thiết cho nho mọng nước sẽ không đến, và gai góc cùng với cỏ hoang sẽ mọc đầy vườn.—Ê-sai 5:5, 6.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ épine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.