equívoco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ equívoco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equívoco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ equívoco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lỗi, lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ equívoco

lỗi

noun

O que aconteceu, é claro, foi apenas um equívoco.
Dĩ nhiên thật ra đó chỉ là một lỗi chính tả.

lời

noun

Quais são alguns dos equívocos comuns a respeito do relato bíblico da criação?
Liên quan đến lời tường thuật trong Kinh Thánh về sự sáng tạo, người ta thường có một số sự hiểu lầm nào?

Xem thêm ví dụ

Portanto, esta ordem seria imperfeita, repetindo muitos dos equívocos do passado, sem jamais suprir todas as necessidades humanas. — Romanos 3:10-12; 5:12.
Do đó, trật tự ấy sẽ bất toàn vì nó cũng sẽ lặp lại những lỗi lầm trước và chẳng bao giờ thỏa mãn mọi nhu cầu của nhân loại (Rô-ma 3:10-12; 5:12).
Além de desfazer equívocos sobre as Testemunhas de Jeová, essas campanhas e convites feitos nos dias que os Salões do Reino recém-construídos são abertos à visitação pública, por ocasião da inauguração ou dedicação, têm servido para que os publicadores se sintam incentivados a convidar mais pessoas para assistir às reuniões.
Ngoài việc làm sáng tỏ một số hiểu lầm về Nhân Chứng Giê-hô-va, những sắp đặt có liên quan đến việc cho quần chúng tham quan và chương trình lễ dâng hiến tại Phòng Nước Trời mới đã khơi dậy sự hào hứng của những người công bố bằng cách khuyến khích họ mời thêm nhiều người đến dự các buổi họp.
Mas esses equívocos com certeza têm levado milhões de pessoas a questionar a existência do Diabo ou a pensar que esse termo se aplica apenas a um princípio do mal.
Tuy nhiên, vì quan niệm sai lầm đó, hàng triệu người cho mình là tín đồ Đấng Christ đã nghi ngờ sự hiện hữu của Ma-quỉ hoặc nghĩ rằng từ này ám chỉ cái ác mà thôi.
É um equívoco.
Chắc chắn đây là một sai lầm.
Hawkins começou sua carreira como atriz teatral, em peças como Romeu e Julieta, The Cherry Orchard,Much Ado About Nothing, Sonho de uma Noite de Verão e Equívocos.
Hawkins bắt đầu sự nghiệp của mình với tư cách là một nữ diễn viên sân khấu, xuất hiện trong các bộ phim như Romeo và Juliet, trong vai Juliet, Much Ado About Nothing và Giấc mộng đêm hè.
Porque " o que " pode ser " quem ", mas também pode ser " o quê " da situação. Obviamente há um equívoco.
Vì " Cái gì " có thể là ai đó, nhưng cũng có thể là tình huống nào đó, và hiển nhiên nó là thật mù quáng.
Foi um pequeno equívoco meu.
Nó là tật xấu nhỏ của tôi.
Até a cidade receber seu nome em 1885, "Vancouver" se referia à Ilha de Vancouver, e continua a ser um equívoco comum de que a cidade está localizada na ilha.
Cho đến khi thành phố mang tên hiện này vào năm 1885, "Vancouver" được dùng để chỉ đảo Vancouver, và hiện nay vẫn còn quan niệm sai lệch phổ biến rằng thành phố nằm trên đảo.
O meu maior equívoco foi que durante décadas nos focámos em ser politicamente correctos, mas o que mais importa é sermos emocionalmente correctos.
Vâng, đúc kết lớn nhất mà tôi có được là trong nhiều thập niên qua, chúng ta đã được tập trung vào sự đúng đắn trong chính trị , nhưng điều quan trọng hơn là sự đúng đắn về tình cảm.
Não é um equívoco?
lầm lẫn không?
A introdução de códigos-nomes para os atóis das Maldivas tem sido a origem de muitas confusões e equívocos, especialmente entre os estrangeiros.
Việc sử dụng những cái tên mã chữ đã là nguyên nhân gây ra nhiều sự hiểu lầm và lẫn lộn, đặc biệt với người nước ngoài.
Queria tentar ser sistemático, evitar alguns dos meus instintos e talvez equívocos que tenho de tantas empresas que vi ao longo dos anos.
Và tôi cố gắng tìm hiểu một cách hệ thống nhất, để tránh khỏi những bản năng và nhận thức sai lệch của cá nhân tôi sau nhiều năm quan sát các công ty.
É um equívoco comum.
Đó là một quan niệm sai lầm.
O termo "búfalo" às vezes é considerado um equívoco para este animal, pois é apenas distantemente relacionado com qualquer um dos dois "verdadeiros búfalos", o Búfalo-asiático e o Búfalo-africano.
Thuật ngữ "buffalo" (trâu) đôi khi được coi là cách dùng sai tên cho loài động vật này, vì nó chỉ là họ hàng xa với hai con "trâu thực" khác là trâu nước châu Á và trâu rừng châu Phi.
Porque "o que" pode ser "quem", mas também pode ser "o quê" da situação. Obviamente há um equívoco.
Vì "Cái gì" có thể là ai đó, nhưng cũng có thể là tình huống nào đó, và hiển nhiên nó là thật mù quáng.
É um equívoco.
Chỉ là hiểu lầm.
Chamar de "castelo" é um equívoco, pois o arranjo interno do edifício não sugere uso militar e as fendas na sua parede não parecem terem sido concebidas como umabalistraria.
"Lâu đài" là một cái tên nhầm lẫn do cấu trúc bên trong của tòa nhà không đề xuất nó được xây cho mục đích sử dụng quân sự, và các khe hở trong bức tường của nó không có thể đã được thiết kế như là balistraria, hoặc khe hở mũi tên.
Bastava poder saltar, se agarrar à asa daquele avião e voar para bem longe daquele equívoco.
Nếu Eddie có thể nhảy ngay lên tóm lấy cánh của chiếc máy bay đó, thì ông có thể bay đi khỏi cái sai lầm này.
O mapa da língua, que indicava que os gostos eram distribuídos em regiões diferentes da língua, é um equívoco comum.
Bản đồ lưỡi, trong đó các vị khác nhau được cảm nhận phân bổ tại các vùng khác nhau của lưỡi là một quan niệm sai lầm phổ biến.
Em 602, Maurício, sempre às voltas com a falta de recursos financeiros, decidiu que o exército deveria invernar além do Danúbio, o que se mostraria um equívoco sério.
Năm 602, Mauricius luôn luôn đối phó với việc thiếu tiền đã hạ lệnh rằng quân đội phải trú lại suốt mùa đông để vượt sông Danube, mà các sử gia chứng minh là một sai lầm nghiêm trọng.
Não há equívocos.
Không hề có sai lầm.
É um equívoco, tem que ser.
Đúng là có sai lầm. Chắc chắn là sai lầm.
2 Compreenda como eles se sentem: Embora alguns cônjuges não-Testemunhas talvez sejam opositores, na maioria dos casos o problema é a indiferença ou algum equívoco.
2 Hiểu lối suy nghĩ của họ: Dù một số người hôn phối chưa tin đạo có thể đang chống đối, nhưng trong nhiều trường hợp thì đúng hơn vấn đề là sự lạnh lùng hoặc hiểu lầm.
Descobertas genéticas confirmaram o equívoco do racismo.
Những khám phá về di truyền học chứng minh phân biệt chủng tộc là sai lầm.
Não, houve um equivoco.
có sự nhầm lẫn ở đây.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equívoco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.