ereção trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ereção trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ereção trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ereção trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cương cứng, Cương cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ereção

cương cứng

noun

A piada foi que ele estava com uma ereção.
Nhưng điều đáng buồn cười là cái đó của ông ta vẫn cương cứng.

Cương cứng

noun

A piada foi que ele estava com uma ereção.
Nhưng điều đáng buồn cười là cái đó của ông ta vẫn cương cứng.

Xem thêm ví dụ

Posso nunca mais ter uma ereção
Có lẽ không bao giờ còn tìm được cảm hứng một lần nữa
Achei até que a ereção sabia que eu estava perto antes dele.
Đôi khi, tôi thề sự cương cứng của anh ấy biết tôi đang ở trong khu vực trước cả khi Jay biết.
A piada foi que ele estava com uma ereção.
Nhưng điều đáng buồn cười là cái đó của ông ta vẫn cương cứng.
É mais sagrado que uma ereção.
Nó thánh thiện hơn chứ không đơn thuần là sự cương cứng.
As ereções.
" Cương cứng?
Nada pior em um casamento que o padre com uma ereção.
Không có gì tệ hơn trong buổi lễ là vị mục sư sẽ " chào cờ " cả buổi.
Mal respirava e com uma ereção.
Thật khó nhằn trong tình huống này.
Não é justo elas se exibirem...... e eu ter que ocultar minhas ereções
Không công bằng bọn nó thì khoe hàng...... Còn tao thì phải giấu diếm mỗi khi tao chào cờ
Só estou com uma ereção de olhar para você.
Tôi chỉ nhìn cô thôi đã đủ giương súng rồi.
Isso explica porque eu tenho uma ereção ao passar o fio dental.
Cái đó giải thích tại sao anh luôn bị cương khi anh xài chỉ nha khoa đấy nhỉ.
Então, retomando...... o modo que a diretoria quer que vendamos é que...... talvez, em certas situações...... uma ereção de # horas não seja tão ruim assim
Thế nên dù thế nào...... con đường mà tập đoàn vạch ra cho chúng ta...... có thể, trong những tình huống nhất định,...... thành công trong # giờ cũng không phải là tệ lắm
Isto é uma ereção!
Đây là biểu tượng!
Você lembra as ereções?
Bạn có nhớ những lần cương cứng không? "
Desculpe, mas sempre que te vejo, tenho uma ereção.
Xin lỗi nhưng mỗi lần nhìn cậu mình lại như vậy.
Então, retomando o modo que a diretoria quer que vendamos é que talvez, em certas situações uma ereção de 4 horas não seja tão ruim assim.
Thế nên dù thế nào con đường mà tập đoàn vạch ra cho chúng ta có thể, trong những tình huống nhất định, thành công trong 4 giờ cũng không phải là tệ lắm.
E os homens ficam tão incrivelmente duros, que você pode pendurar roupas pesadas e jóias nas suas ereções.
Và những người đàn ông sẽ cứng không thể tả, cô có thể treo quần áo nặng và đồ trang sức lên cái củ cứng của họ.
Depois as crianças vão para as aulas de educação sexual e aprendem que os rapazes têm ereções e ejaculações, e as raparigas têm...
Khi đó các đứa trẻ đến lớp giáo dục tuổi dậy thì và chúng học các cậu con trai có cương cứng và xuất tinh, và các cô gái có... thời kỳ và mang thai ngoài ý muốn.
Ereção masculina primeiro do que os One Direction.
Male erection trước one direction.
A primeira é... sem ereções.
Thứ nhất là:
Digo, imagine se garotas não se assustassem com ereções...... e tipo, quisessem vê- las
Ý tao là, hãy tưởng tượng nếu bọn con gái không lạ lẫm trước cái đó...... và..., muốn nhìn nó
Uma ereção de um homem!
Một biểu tượng của đàn ông!
" Minha mulher, geradora de ereções instantâneas. "
Vợ anh, người khiến cậu nhỏ bật dậy tức thì.
Agora ficar com uma ereção parecia um pecado.
Giờ đây mỗi lần như vậy có cảm giảm như tôi đang phạm lỗi vậy
Você não poderar ter uma ereção enquanto a ferida não cicatrizar.
Cháu sẽ không được cửng trong thời gian chờ lớp da hồi phục.
Ereção instantânea.
Cậu nhỏ phải bật dậy tức thì.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ereção trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.