era trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ era trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ era trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ era trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Thời đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ era

Thời đại

noun

Vivemos num tempo que já foi chamado de “a era da distração”.
Chúng ta đang sống trong thời đại được gọi là “Thời đại phân tâm”.

Xem thêm ví dụ

Assim, Jesus e seus apóstolos ensinaram que ele era “o Filho de Deus”, mas foram clérigos posteriores que desenvolveram a idéia de “Deus Filho”.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
A vida familiar era difícil em Ratnagiri.
Thủ phủ huyện Ratnagiri đóng ở Ratnagiri.
O chicomucelteco era uma língua aparentada com o huasteco, falada em Chiapas e extinta antes de 1982.
Tiếng Chicomuceltec một ngôn ngữ liên quan đến tiếng Wastek, và từng có mặt tại Chiapas, nhưng đã tuyệt chủng từ trước năm 1982.
Tudo o que podíamos fazer era tentar alcançar o porto que ficava em Ápia, a 64 quilômetros dali.
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia.
22 E essa é a genealogia dos filhos de Adão, que era o afilho de Deus, com quem o próprio Deus conversou.
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
Acho que tinha tudo para lograr, isso podia lançar a sua carreira, o que era óptimo.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... thật tuyệt.
PG: Adestramento era o assunto da música.
PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc.
Nos velhos tempos, quando eu era um homem novo, o meu pai dirigiu uma equipa de cães trenó em Yukon.
Hồi xưa cha tôi nuôi hai con chó và ông ta đã cho một thanh niên.
Ele era nossa responsabilidade.
Cậu ấy trách nhiệm của chúng ta.
37 Ele fazia o que era mau aos olhos de Jeová,+ conforme tudo o que os seus antepassados tinham feito.
37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.
E este tempo todo achei que era.
Vậy mà tôi cứ tưởng thế suốt.
A intervenção era a norma?
Sự can thiệp có phải là điều thông thường không?
(Lucas 21:37, 38; João 5:17) Os discípulos com certeza perceberam que ele era motivado por um profundo amor pelas pessoas.
Đối với ngài, thánh chức không phải sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
8 Sobre o que se lhes proveu, a Bíblia relata: “Deus viu tudo o que tinha feito, e eis que era muito bom.”
8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31).
2:1-3) Nos séculos seguintes, “o verdadeiro conhecimento” era tudo menos abundante, não só entre os que nada conheciam da Bíblia, mas também entre os cristãos professos.
Trong nhiều thế kỷ sau, cả người không biết Kinh Thánh và người nhận mình môn đồ Chúa Giê-su đều không có “sự hiểu biết thật”.
O presidente nunca ofereceu uma reforma de armas enquanto era whip.
Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút.
Quando era jovem, fiquei sabendo inadvertidamente do resultado de um teste de capacidade mental de um aluno, que estava um pouco abaixo da média.
Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút.
O principal incentivo por parte da Coreia para normalizar as relações com o Japão era a retirada dos soldados chineses de seu território, uma vez que estes estavam causando a mesma destruição que o exército japonês havia cometido.
Tuy nhiên, động cơ chính để Triều Tiên hướng đến bình thường hóa quan hệ với Nhật Bản việc rút lui quân đội Trung Quốc, vì chính quân Trung Quốc cũng tàn phá không kém gì quân Nhật.
8. (a) Que método básico de ensino era usado em Israel, mas com que importante característica?
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
Tiveram consciência de que esta era uma causa comum que eles tinham encontrado com a comunidade de conservação.
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên.
Era mais como isto: "Manal al-Sharif enfrenta acusações de perturbação da ordem pública "e de incitar as mulheres a conduzir."
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
De fato, era tanta carga, que a maioria dos cavalos morreu antes de chegar onde iam.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
Assim, do ponto de vista humano, parecia que a possibilidade de vencer era mínima.
Vì thế, theo quan điểm loài người, dường như họ không thể chiến thắng.
E era tudo fachada.
Lúc đó hắn là một người khác hẳn.
Era meu filho.
Đó là con trai tôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ era trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Các từ liên quan tới era

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.