ériger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ériger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ériger trong Tiếng pháp.

Từ ériger trong Tiếng pháp có các nghĩa là dựng, thiết lập, lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ériger

dựng

verb

On a fabriqué l'acier, débité le bois, qui ont érigé la Suède moderne.
Chúng tôi đã sản xuất thép... và xẻ gỗ để xây dựng nước Thụy Điển hiện đại.

thiết lập

verb

lập

verb

Les tribus de Ruben et de Gad ainsi que la demi-tribu de Manassé avaient érigé un autel imposant près du Jourdain.
Hai chi phái Ru-bên và Gát và phân nửa chi phái Ma-na-se lập một bàn thờ lớn gần Sông Giô-đanh.

Xem thêm ví dụ

À peine les enfants d’Israël eurent-ils échappé au milieu idolâtre des Égyptiens qu’ils durent ériger un sanctuaire où Jéhovah manifesterait sa présence et ferait connaître sa volonté en sa qualité de Seigneur et Roi reconnu d’eux.
Ngay sau khi họ thoát khỏi môi trường thờ thần tượng của dân Ai Cập, họ đã được đòi hỏi phải chuẩn bị một chốn thánh, trong đó Đức Giê Hô Va sẽ biểu hiện và cho biết về ý muốn của Ngài với tư cách là Chúa và Vua mà họ đã chấp nhận.
Le Livre de Mormon nous indique ainsi l’endroit et le continent mêmes où doit s’ériger la nouvelle Jérusalem, et c’est ce que nous devons comprendre en accord avec la vision de Jean sur l’île de Patmos.
Giờ đây chúng ta biết được từ Sách Mặc Môn về một lục địa và một vùng đất giống y hệt mà trên đó Tân Giê Ru Sa Lem sẽ tọa lạc, và nó sẽ được cất lên trời theo như khải tượng của Giăng ở trên đảo Bát Mô.
Tant d'esclaves, tu pourrais ériger une armée.
Với bao nhiêu nô lệ đây, con có thể xây dựng... cả một đội quân.
Fortement influencé par les écrits de Platon, “ il a emprunté [au philosophe grec] toutes ses spéculations sur les migrations cosmiques des âmes et les a érigées en doctrine chrétienne ”, explique le théologien Werner Jaeger.
Origen chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ ý tưởng của Plato về linh hồn. Nhà thần học Werner Jaeger nhận xét: “[Origen] đã thêm vào giáo lý của đạo Đấng Christ sự dạy dỗ về linh hồn mà ông đã lấy từ Plato”.
(115) Des surfeurs, mécontents de voir une barrière érigée en travers de l’embouchure d’une baie australienne, apprennent qu’elle les protège des requins.
(115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập.
Le combat et le sacrifice reprirent et ils travaillèrent pendant quarante ans pour ériger le temple de Salt Lake City qui se dresse majestueusement juste au sud du centre de conférences dans lequel nous sommes ici aujourd’hui.
Một lần nữa, họ vất vả và hy sinh khi lao nhọc trong bốn mươi năm để xây lên Đền Thờ Salt Lake. Ngôi đền thờ uy nghi đó nằm trên con đường ở ngay phía nam của Trung Tâm Đại Hội nơi chúng ta quy tụngày hôm nay.
Vers 1915, des immeubles ont été érigés sur le remblai.
Vào khoảng năm 1915, các tòa nhà chung cư đã được xây dựng lên trên vùng đất thấp đó.
Une grande statue équestre de lui en bronze, par le sculpteur Giambologna, érigée en 1598, se dresse encore dans la Piazza della Signoria, la place principale de Florence.
Một tượng người cưỡi ngựa lớn bằng đồng của Cosimo I thực hiện bởi Giambologna, khánh thành vào năm 1598, vẫn đứng vững đến tận ngày nay ở Piazza della Signoria, quảng trường chính của Firenze.
Maintenant, alors que nous parlions au vendeur pour essayer de savoir comment on pourrait s'en servir ou comment on s'en sert actuellement, il nous disait que dans l'armée ils utilisent celui- ci afin que les soldats puissent le garder caché sur leur poitrine, et puis quand ils sont sur le terrain, l'ériger comme antenne pour envoyer clairement des signaux à la base.
Và chúng tôi nói chuyện với người bán -- để cố gắng tìm hiểu làm thế nào ta có thể ứng dụng cái này, hoặc là chúng hiện đang được ứng dụng như thế nào -- anh ta nói với chúng tôi rằng, trong quân đội người ta dùng cái này để binh lính có thể giữ nó trên ngực -- che đậy rất kĩ -- và rồi, khi họ ra chiến trường, dựng nó lên làm ăng ten để gửi tín hiệu rõ ràng về căn cứ.
La superstructure du navire a été conservée et érigée dans le Guice Park, près du Biloxi Small Craft Harbor, dans la Lameuse Street, où elle se trouve encore aujourd'hui.
Một phần cấu trúc thượng tầng của chiếc tàu tuần dương được dành lại không bị tháo dỡ và được dựng tại công viên Guice gần cảng tàu nhỏ Biloxi trên phố Lameuse ở Biloxi, Mississippi, nơi nó tiếp tục tồn tại cho đến ngày hôm nay.
Trois ans et deux enfants plus tard, nous avons érigé ce filet de dentelle de 4600 m2.
3 năm sau và thêm 2 đứa trẻ nữa, chúng tôi nânglên thành cái lưới đăng ten rộng 50, 000 sq. ft
« Pour ériger le temple du Seigneur, de grands efforts seront demandés aux saints, pour qu’ils puissent construire une maison qui soit acceptée par le Tout-Puissant et dans laquelle son pouvoir et sa gloire soient manifestés.
“Để xây cất Đền Thờ của Chúa, thì cần có nhiều nỗ lực lớn lao từ phía Các Thánh Hữu, ngõ hầu họ có thể xây cất một ngôi nhà mà sẽ được Thượng Đế Toàn Năng chấp nhận, và trong đó quyền năng và sự vinh quang của Ngài sẽ được biểu hiện.
Le Sheesh mahal a été érigé sous le roi Man Singh au XVIe siècle et achevé en 1727, l'année de la fondation de l'état de Jaipur.
Sheesh Mahah được xây dựng bởi vua Man Singh vào thế kỷ 16 và hoàn thành năm 1727.
Même si David avait de quoi être en colère en raison du traitement que lui infligeait Saül, il s’est maîtrisé parce qu’il (était conscient que Saül était imparfait et que les serviteurs de Dieu doivent pardonner ; avait bien présentes à l’esprit ses relations avec Jéhovah ; savait qu’il n’avait pas à s’ériger en juge) (1 Sam.
Mặc dù có lý do để tức giận về cách Sau-lơ đối xử với ông, Đa-vít tự kiềm chế mình vì (ông nhận thức rằng Sau-lơ bất toàn và tôi tớ của Đức Chúa Trời phải tha thứ; Đa-vít rõ ràng nghĩ đến mối quan hệ với Đức Giê-hô-va; ông biết rằng phán đoán người khác là sai).
Nous avons de vagues souvenirs de ce temple provisoire, érigé chaque fois qu'un adulte s'asseyait.
Chúng ta có những ký ức đang phai dần của ngôi đền lâm thời đó, dựng lên mỗi lần người lớn ngồi xuống.
La cruauté a été institutionnalisée à un degré sans précédent, l’homicide érigé en industrie.
Sự tàn bạo đã diễn ra đến mức độ qui mô chưa từng thấy, người ta giết người tập thể.
Le livre Wiliamu, missionnaire-marin : l’histoire de John Williams (angl.) décrit comme suit la conversion de Malietoa, un chef samoan de haut rang : “ Malietoa fit à son peuple un long discours dans lequel il promit publiquement de devenir un adorateur de Jéhovah et d’ériger une église pour son culte.
Nói về sự cải đạo của Malietoa, tộc trưởng đảo Samoa, quyển sách Wiliamu—Mariner-Missionary—The Story of John Williams (Wiliamu—Giáo sĩ kiêm thủy thủ—Câu chuyện của John Williams) cho biết: “Malietoa nói một bài giảng dài trước dân chúng, công khai hứa sẽ trở thành người thờ phượng Đức Giê-hô-va và xây một nhà thờ cho Ngài.
ZK: Maintenant, alors que nous parlions au vendeur pour essayer de savoir comment on pourrait s'en servir ou comment on s'en sert actuellement, il nous disait que dans l'armée ils utilisent celui-ci afin que les soldats puissent le garder caché sur leur poitrine, et puis quand ils sont sur le terrain, l'ériger comme antenne pour envoyer clairement des signaux à la base.
ZK: Và chúng tôi nói chuyện với người bán -- để cố gắng tìm hiểu làm thế nào ta có thể ứng dụng cái này, hoặc là chúng hiện đang được ứng dụng như thế nào -- anh ta nói với chúng tôi rằng, trong quân đội người ta dùng cái này để binh lính có thể giữ nó trên ngực -- che đậy rất kĩ -- và rồi, khi họ ra chiến trường, dựng nó lên làm ăng ten để gửi tín hiệu rõ ràng về căn cứ.
“ Absalom, lit- on dans les Écritures, [...] [a] érigé pour lui une colonne qui est dans la Basse Plaine du Roi, car il disait : ‘ Je n’ai pas de fils pour conserver le souvenir de mon nom.
Kinh Thánh tường thuật: “Áp-sa-lôm. . . sai dựng một cái bia ở trong trũng vua; vì người nói rằng: Ta không có con trai đặng lưu danh ta.
Pour dissuader le peuple d’aller adorer à Jérusalem, Yarobam érige deux veaux d’or, l’un à Dân, l’autre à Béthel.
Nhằm ngăn chặn dân Y-sơ-ra-ên đi đến Giê-ru-sa-lem để thờ phượng, Giê-rô-bô-am dựng hai con bò vàng, đặt một con ở Đan và một con ở Bê-tên.
Les nouveaux dirigeants normands ont commencé à ériger diverses constructions dans ce qu’on appelle le style arabo-normand.
Các nhà lãnh đạo của người Norman bắt đầu xây dựng nhiều công trình khác nhau theo những gì được gọi là phong cách Ả Rập-Norman.
Le roi avait convoqué une foule de gens importants pour l’inauguration de l’image qu’il avait érigée.
Vua Ba-by-lôn là Nê-bu-cát-nết-sa gọi nhiều người quan trọng đến tôn vinh pho tượng mà ông đã dựng lên.
En accomplissement des paroles prononcées 300 ans plus tôt par un “ homme du vrai Dieu ”, Yoshiya brûle les ossements des prêtres de Baal sur l’autel que le roi Yarobam Ier a érigé à Béthel.
Ứng nghiệm những lời tiên tri 300 năm trước đó, bởi một người vô danh, “người của Đức Chúa Trời”, Giô-si-a đã thiêu hài cốt của các thầy tế lễ Ba-anh trên bàn thờ mà Vua Giê-rô-bô-am I đã lập tại Bê-tên.
Enfin, en dehors du quatrième pylône, il érige quatre autres mâts et deux obélisques, bien que l'un d'entre eux, maintenant abattu, ait été inscrit au nom de Thoutmôsis III, cinquante ans plus tard environ.
Cuối cùng, bên ngoài tháp môn thứ tư, ông đã cho dựng lên thêm bốn cột cờ và hai tháp tưởng niệm, mặc dù một trong số chúng đã sụp đổ đã không được chạm khắc cho tới tận thời của Thutmose III khoảng 50 năm sau đó.
7 car la multitude était si grande que le roi Benjamin ne pouvait l’instruire toute dans les murs du temple ; c’est pourquoi il fit ériger une tour, afin que son peuple pût entendre les paroles qu’il lui dirait.
7 Vì đám quần chúng quá đông đảo, đến nỗi vua Bên Gia Min không thể nào từ trong đền thờ mà truyền dạy tất cả mọi người được, vậy nên ông đã cho dựng lên một tháp cao, để từ đó dân ông có thể nghe được những lời ông ngỏ cùng họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ériger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.