et trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ et trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ et trong Tiếng pháp.

Từ et trong Tiếng pháp có các nghĩa là và, còn, cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ et

conjunction

Si je savais son nom et son adresse, je pourrais lui écrire.
Nếu tôi biết tên địa chỉ của cô ấy, tôi sẽ viết thư cho cô ấy.

còn

adverb

D'une main les pistolets et de l'autre la Winchester.
Một tay tôi bắn súng ngắn còn tay kia vung vẫy khẩu Winchester.

cùng

conjunction

Les gens étaient dehors et dînaient sur le trottoir.
Mọi người cùng ăn tối trên vỉa hè.

Xem thêm ví dụ

Ils étaient frustrés et ils avaient accompli bien moins que ce qu'ils voulaient.
Họ chán nản, họ không đạt được những gì hi vọng.
2 pour la construction de ma amaison, pour la pose des fondations de Sion, pour la prêtrise et pour les dettes de la présidence de mon Église.
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
Effectivement, Jésus s’est présenté comme “le Fils de Dieu”, et les apôtres ont continué d’enseigner la même idée.
Như vậy, Giê-su các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
Et je pense que ce que nous avons en commun, c'est un besoin très profond de nous exprimer.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
Plus votre discours est long, plus il doit être simple et plus les points principaux doivent ressortir nettement.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Vous sourirez aussi en vous rappelant ce verset : « Et le roi leur répondra : Je vous le dis en vérité, toutes les fois que vous avez fait ces choses à l’un de ces plus petits de mes frères, c’est à moi que vous les avez faites » (Matthieu 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Une fois que vos comptes Google Ads et Salesforce sont associés, vous devez choisir les jalons (statuts des prospects et étapes d'opportunité) à surveiller pour les conversions.
Khi tài khoản Google Ads Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
Et ce qui est bien avec ça, je pense, c'est que c'est comme, pour un instant, comme si vous vous étiez retourné, ayez eu la capacité de voir en radios, et que vous ayez pris une photo avec la caméra à rayons X.
quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Le docteur et sa femme sont réunis avec leur famille à l'étranger dans les dernières années de sa vie.
Ông vợ được đoàn tụ với gia đình ở nước ngoài trong những năm cuối đời.
“ Il faut de l’humilité pour venir ici et consacrer du temps à écouter quelqu’un vous instruire ”, a fait remarquer frère Swingle, ajoutant : “ Vous repartez d’ici beaucoup plus à même de magnifier Jéhovah. ”
Anh Swingle nói: “Đến đây bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Après d'intenses combats sur les lignes fortifiées, les Grecs firent une percée le 17 et entrèrent dans Korytsa le 22 novembre.
Sau những giao tranh ác liệt trên tuyến biên giới, người Hy Lạp đã đột phá thành công trong ngày 17, tiến vào Korçë ngày 22.
En tant que disciples de Jésus-Christ, nous devons faire tout ce que nous pouvons pour sauver les autres de la souffrance et des fardeaux.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau gánh nặng.
Et bien nous avons besoin d'argent pour tenter l'expérience, pour mettre en place ces outils.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
Vous pourrez proclamer de manières simples, directes et profondes les croyances fondamentales que vous chérissez en tant que membre de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Cantique 191 et prière de conclusion.
Bài hát 107 cầu nguyện kết thúc.
Ceux- ci sont tout à fait différents, et ils sont hors de portée de la diplomatie moderne.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
« Et cela, vous le ferez en souvenir de mon corps, que je vous ai montré.
các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
90 Et celui qui vous nourrit, vous vêt ou vous donne de l’argent ne aperdra en aucune façon sa récompense.
90 kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
Et sur l'axe des Y est la force des bruits ambiants moyens en eau profonde en fonction de la fréquence.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
De nombreuses personnes sincères ont ainsi entendu la bonne nouvelle et ont entamé une étude de la Bible.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
Il a besoin de limites et d'une main ferme.
Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó.
Au cours des siècles, de nombreux hommes et femmes, sages, par la logique, la raison, la curiosité scientifique, et, oui, l’inspiration, ont découvert la vérité.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
Je peux te procurer tous les divertissements et toutes les diversions possibles.
Người cung cấp tất cả các trò giải trí... tiêu khiển ở đây.
Après avoir perdu sa femme et connu d’autres situations douloureuses, un frère a dit : « J’ai appris que l’on ne choisit pas ses épreuves, ni leur moment, ni leur fréquence.
Sau khi vợ của một anh qua đời anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
On fournit au plus vite aux sinistrés nourriture, eau, abri, soins médicaux, soutien affectif et spirituel.
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần thiêng liêng

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ et trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới et

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.