errado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ errado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ errado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ errado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là không đúng, sai, xấu, không tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ errado

không đúng

adjective (Que contradiz os factos.)

Geralmente escolhe a hora errada para falar e diz as coisas erradas.
Hắn thường chọn những lúc không đúng để nói và nói những điều không đúng.

sai

adjective verb

Eu disse ao Tom que sua resposta estava errada.
Tôi bảo Tom là câu trả lời của anh ấy sai.

xấu

adjective

Quem você acha que perdoa meus pecados quando faço algo errado?
Bà nghĩ ai tha thứ tội lỗi cho tôi khi tôi làm những chuyện xấu hả?

không tốt

adjective

Mesmo assim, não há nada de errado em ser cuidadoso.
Dù là vậy, cẩn thận cũng không có gì không tốt.

Xem thêm ví dụ

Será que sua maneira de agir não foi errada, até mesmo covarde?’
Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’
Ontem, eu percebi que estava pensando no caso de sua esposa da forma errada.
tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông.
16 A seguir, Jeová lembra seu povo de que pecaram e os incentiva a abandonar seu proceder errado: “Retornai Àquele contra quem os filhos de Israel se revoltaram profundamente.”
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Diz-nos que, de facto, os nossos governos, construídos verticalmente, construídos no modelo económico da Revolução Industrial — hierarquia vertical, especialização de tarefas, estruturas de comando — têm as estruturas completamente erradas.
nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm
Por nutrir este desejo errado, ele se pôs em rivalidade com Jeová que, como Criador, ocupa de direito uma posição de supremacia total.
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
É tudo a preto e branco, nós e eles, certo e errado.
Mọi thứ đều là trắng và đen, chúng tôi và bọn họ, đúng và sai.
Portanto, mesmo quando têm uma doença como o Alzheimer que compromete algumas das sinapses, têm muitas ligações extra de reserva e isto protege-as de repararem que há algo de errado.
Thậm chí trong trường hợp họ có bệnh như Alzheimer làm tổn hại đến một số khớp thần kinh, thì họ vẫn còn nhiều kết nối dự phòng, và phần này bảo vệ họ khỏi bị những nhầm lẫn.
E será que é errado mudar uma decisão que já tomamos?
Phải chăng việc sẵn sàng quyết định có nghĩa là khăng khăng giữ quyết định ấy dù bất cứ chuyện gì xảy ra?
Dormes uma sesta no lugar errado e há 50% de hipóteses de seres comido.
Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.
Esses desejos não são errados em si, mas, se não forem controlados, poderão fazer com que seja mais difícil resistir à tentação.
Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.
(Salmo 78:41) Como ele deve se sentir triste hoje ao ver jovens criados ‘na Sua disciplina e regulação mental’ fazerem escondido coisas erradas. — Efésios 6:4.
Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4.
Assim como Alma fez com Coriânton, não é errado falar com clareza sobre as consequências das escolhas pecaminosas e da falta de arrependimento.
Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải.
(Romanos 7:21-25) É preciso tomar medidas fortes para eliminar desejos errados.
(Rô-ma 7:21-25) Cần có những biện pháp mạnh để trừ bỏ tận gốc những ham muốn sai lầm.
Ei, eu odeio interromper senhorita Megalomaniaca, mas você pegou o cara errado.
Hey, tôi ghét phải làm vỡ mộng của cô, quý cô hoang tưởng, nhưng cô đã bắt nhầm người rồi đấy.
Então, o Cartel apressou-se em pôr a mão no dinheiro... Só perceberam depois de terem a mala errada.
Vậy là bọn buôn thuốc lao vào chuyện này chỉ để nhận ra chúng đã cầm nhầm túi
♪ e tento nada fazer errado
♫ Và cố gắng không làm việc gì xấu
O que tem de errado em ir para o Céu?
vấn đề gì với việc đi đến thiên đàng sao?
Porque podemos facilmente cair vítimas das artimanhas de Satanás, que é mestre em fazer com que o errado pareça desejável, como fez quando tentou Eva. — 2 Coríntios 11:14; 1 Timóteo 2:14.
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
Para tomar decisões sábias e ter êxito na vida certamente é preciso saber distinguir o certo do errado.
Quyết định khôn ngoan và thành công trong cuộc sống chắc chắn đòi hỏi khả năng phân biệt điều đúng, điều sai.
Sentenças distorcidas e respostas todas erradas?
Xuyên tạc các câu nói và các câu trả lời đều sai?
Em vez de dar a Jesus o benefício da dúvida, eles precipitadamente tiraram uma conclusão errada e lhe deram as costas.
Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài.
Você está errado.
Ngươi nhầm rồi.
Se acredita na Bíblia, talvez ache que, em princípio, é errado vingar-se.
Nếu tin Kinh-thánh, có lẽ bạn nghĩ rằng trên nguyên tắc việc trả thù là sai.
Não quer esperar pra saber o que há de errado comigo?
Em không muốn ở lại xem bệnh tình của chị sao?
Entraram na sala errada!
Ông vào sai phòng rồi, Chỉ huy trưởng ạ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ errado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.