errar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ errar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ errar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ errar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trượt, trật, hụt, phạm lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ errar

trượt

verb

A injeção foi no tecido do braço, errou a veia.
Mũi tiêm đâm vào mô mềm của cánh tay, trượt tĩnh mạch.

trật

verb

E quando eu vou atrás de alguém, não erro.
Và khi tôi truy cùng giết tận, tôi không trật mục tiêu đâu.

hụt

verb

A menos que eu erre e acerte um de seus lindos olhos.
Trừ khi tôi bắn hụt và trúng vô một con mắt xinh đẹp.

phạm lỗi

verb

Cometa esse erro de novo, e será o último que comete.
Phạm lỗi đó lần nữa, và đó sẽ là lần cuối cô phạm lỗi đấy.

Xem thêm ví dụ

Mire na camisa e pode errar por 50 cm.
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
Se você se mover, ela pode errar e cortar sua jugular por acidente.
nó có thể vô tình đâm toạc động mạch chủ của cháu.
Quando nossa atenção está principalmente concentrada em nossos sucessos ou fracassos diários, podemos perder-nos no caminho, errar e cair.
Khi sự chú ý của chúng ta chủ yếu tập trung vào những thành công hay thất bại hàng ngày của mình, thì chúng ta có thể mất đi con đường của mình, đi lang thang, và sa ngã.
o medo de errar das raparigas, de não serem perfeitas.
Chúng ta ngay lập tức nhìn vào trong chương trình của mình nỗi sợ không làm đúng của những cô gái, nỗi sợ không hoàn hảo.
Sabe o que acontece se errar.
Nếu sai, anh biết chuyện gì sẽ xảy ra rồi đấy.
Assim como o navegador, eles podem às vezes errar pelo excesso de cuidado.
Như người hoa tiêu, đôi khi cha mẹ quá cẩn thận, lo xa quá mức.
(Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words [Dicionário Expositivo de Palavras do Antigo e do Novo Testamento, de Vine]) De fato, quando dois humanos discordam um do outro, pode haver certa medida de culpa de ambas as partes, visto que os dois são imperfeitos e têm a tendência de errar.
(Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Thật vậy, khi hai người bất hòa, có lẽ cả hai bên đều có một phần lỗi, vì cả hai đều bất toàn và có khuynh hướng phạm sai lầm.
Todos estamos sujeitos a errar ou a falar de um modo que soe frio e rude.
Ai cũng có thể lầm lỗi hoặc nói năng vô ý tứ hoặc thiếu nhã nhặn.
Eu esperei minha vida inteira por um lugar onde se tem direito de errar.
Đôi đã đợi cả đời mình chỉ cho nơi này, nơi cái đúng thành cái sai.
Pois, Deus não pode permitir que as criaturas que continuam a falhar ou a “errar o alvo” de Sua justiça prossigam vivendo indefinidamente.
Bởi vì Đức Chúa Trời không thể để các tạo vật thiếu kém hay “trật mục tiêu” công bình của Ngài tiếp tục sống vô hạn định được.
Significa que se errar por um centímetro, erra por uma quilômetro.
Có nghĩa là chỉ cần lệch một chút xíu cũng sẽ chẳng tìm thấy gì hết.
Só estou preocupada que eles possam errar você... e me acertar.
Tôi sợ họ bắn trượt cậu rồi trúng tôi thôi.
O canal é demasiado estreito, não poderemos errar.
Con kênh đó quá hẹp, chúng ta không có số liệu dao động.
É mau que errar custe vidas.
Đã đủ tệ khi nhầm lẫn phải đánh đổi bằng mạng người.
Ambas as palavras significam “errar”, no sentido de errar ou não atingir um objetivo, marco ou alvo.
Cả hai chữ này đều có nghĩa là “trật”, theo nghĩa là đi lệch hay không đạt đến mục tiêu, dấu mốc hoặc cái đích.
Não podemos errar
Quá quan trọng để hư sự
O que posso fazer é errar algumas jogadas.
Em sẽ giảm xuống 95%, và đó là điều tốt nhất có thể.
“Não tem como errar se você disser: ‘Obrigado’, principalmente se você estava precisando daquele conselho.
“Bạn không mất mát gì khi nói lời ‘Cám ơn’, đặc biệt nếu lời khuyên ấy hữu ích cho bạn.
Não vou errar.
Tôi sẽ không bắn trượt.
Se errares não te queixes
Nếu nó lừa dối con, đừng khóc than với mẹ nhé.
20 E agora, meus irmãos, falei com clareza, de modo que não podeis errar.
20 Và này, hỡi đồng bào của tôi, tôi đã nói một cách phân minh để cho các người không thể lầm lẫn được.
O verbo é ha·mar·tá·no, que basicamente significa “errar o alvo”.
Động từ liên hệ là ha·mar·ta ́no, vốn có nghĩa là “trật mục tiêu” (Rô-ma 3:9, Ref.
Se errar de novo, eu mesmo acabo com você.
Thêm một sai lầm nữa, tự tay tôi sẽ kết liễu anh.
O falecido teólogo protestante suíço Karl Barth escreveu em Kirchliche Dogmatik (Dogmática de Igreja): “Os profetas e os apóstolos, como tais, estavam sujeitos a errar no falar e no escrever.”
Cố thần học gia Tin lành người Thụy sĩ là Karl Barth đã viết trong cuốn Kirchliche Dogmatik (Các giáo điều của Nhà thờ): “Ngay cả những nhà tiên tri và các sứ đồ cũng có thể lầm lẫn trong lời nói và lời viết”.
" A próxima não vai errar. "
" viên tiếp theo không trượt đâu "

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ errar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.