escape trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escape trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escape trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ escape trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trốn thoát, trốn, tẩu pháp, tẩu thoát, thoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escape
trốn thoát(escape) |
trốn(escape) |
tẩu pháp
|
tẩu thoát(escape) |
thoát(escape) |
Xem thêm ví dụ
Não te irarás ao extremo conosco, de modo que não haverá quem remanesça e quem escape? Vậy thì cơn thạnh-nộ Chúa há sẽ chẳng nổi lên cùng chúng tôi, tiêu-diệt chúng tôi, đến đỗi chẳng còn phần sót lại, cũng không ai thoát-khỏi hay sao? |
O domínio de habilidades básicas e um mínimo de cultura literária escapa de muitos de nossos alunos. Sự thành thạo các kỹ năng cơ bản và một vốn kiến thức văn hóa tối thiểu vượt quá tầm hầu hết các sinh viên của ta. |
Ninguém escapa da pregação do Reino. Khó thể trốn tránh nghe rao giảng về Nước Trời. |
16 Precisamos ter o conceito de Jeová sobre o tempo, conforme Pedro nos lembra agora: “No entanto, não vos escape este único fato, amados, que um só dia é para Jeová como mil anos, e mil anos, como um só dia.” 16 Giờ đây Phi-e-rơ nhắc nhở chúng ta là cần phải xem ngày giờ theo quan điểm của Đức Giê-hô-va: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ nên quên rằng ở trước mặt Chúa một ngày như ngàn năm, ngàn năm như một ngày”. |
Nada escapa à atenção da Primeira Presidência. Không một điều gì thoát khỏi sự lưu tâm của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn. |
Por exemplo, um URL de clique sem escape do Ad Manager se expande para algo assim (alguns parâmetros foram removidos ou encurtados para aumentar a clareza): Ví dụ: URL nhấp chuột không thoát trên Ad Manager mở rộng đến URL có dạng như sau (một số tham số đã được xóa hoặc rút ngắn cho dễ hiểu): |
Não quero que nenhum prisioneiro escape e crie problemas no meu turno”. Tôi không muốn bất cứ tù nhân nào trốn thoát hoặc gây rắc rối trong khi tôi phụ trách.” |
Durante o escape de uma célula com aspas, o número de aspas deve ser equilibrado. Khi thoát một ô bằng dấu ngoặc kép, số dấu ngoặc kép phải được cân bằng. |
(1 Coríntios 10:13) Podemos pedir a Jeová em oração que nos conduza dum modo que não sejamos tentados além do que podemos suportar, e que ele providencie a via de escape se estivermos dolorosamente aflitos. Chúng ta có thể cầu nguyện Đức Giê-hô-va hướng dẫn chúng ta để không bị cám dỗ quá sức chịu đựng và để Ngài cung cấp một lối thoát khi chúng ta bị nguy khốn. |
Finalmente, a distâncias maiores que 40 Rj (na parte externa da magnetosfera), o plasma escapa do campo magnético completamente e deixa a magnetosfera através do rabo magnético. Cuối cùng, đến khoảng cách trên 40 RJ (ở phần ngoài từ quyển) plasma thoát hoàn toàn khỏi từ trường, và rời từ quyển qua đuôi từ. |
Possui uma personalidade calma e lógica, embora fique irritado quando Hakuoro escapa de suas tarefas como um imperador. Anh ta mang tính cách trầm và có sự logic cao nhưng cảm thấy phát cáu khi Hakuoro phớt lờ nhiệm vụ của một người lãnh đạo. |
40:27, 28 — Por que Israel dizia: “Meu caminho ficou escondido de Jeová e a justiça para comigo escapa ao meu próprio Deus”? 40:27, 28—Tại sao dân Y-sơ-ra-ên nói: “Đường tôi đã khuất khỏi Đức Giê-hô-va, lý-đoán tôi qua khỏi Đức Chúa Trời tôi?” |
O apóstolo Pedro disse a respeito desses zombadores: “Segundo o desejo deles, escapa-lhes este fato, de que desde a antiguidade havia céus, e uma terra sobressaindo compactamente à água e no meio da água, pela palavra de Deus; e, por esses meios, o mundo daquele tempo sofreu destruição, ao ser inundado pela água. Sứ đồ Phi-e-rơ nói về những người chế giễu đó: “Chúng nó có ý quên lửng đi rằng buổi xưa bởi lời Đức Chúa Trời có các từng trời và trái đất, đất ra từ nước và làm nên ở giữa nước, thế-gian bấy giờ cũng bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt. |
Interpôs-se entre eles, encarou o credor e fez a seguinte proposta: “Quitarei a dívida se você liberar o devedor do contrato de modo que ele conserve seus bens e escape da prisão”. Người bạn này bước ra đứng giữa hai người, đối diện với người chủ nợ và đưa ra lời đề nghị này: “Tôi sẽ trả món nợ nếu ông chịu để cho người mắc nợ ra khỏi bản hợp đồng của anh ấy để anh ấy có thể giữ của cải của mình và không phải vào tù. |
Às vezes, sinto que “estou atribulado e sou pobre”, mas então posso dizer a Jeová com confiança: “Tu és meu auxílio e meu Provedor de escape.” Vâng, đôi khi tôi cảm thấy “tôi là khốn-cùng và thiếu-thốn”, nhưng rồi tôi có thể quả quyết với Đức Giê-hô-va: “Chúa là sự tiếp-trợ tôi, và là Đấng giải-cứu tôi”. |
Em Brood War, a Supremacia é invadida pela UED e Mengsk escapa de ser capturado, com a ajuda de Raynor. Trong Brood War, Dominion bị xâm lược bởi lực lượng của United Earth Directorate và Mengsk trốn thoát với sự giúp đỡ miễn cưỡng của Jim Raynor . |
Acredito que a resposta seja encontrar uma forma de criar uma inteligência artificial que, mesmo que escape, ainda se mantenha segura porque está fundamentalmente do nosso lado porque partilha os nossos valores. Tôi tin rằng câu trả lời ở đây là tìm ra cách thức tạo 1 AI siêu trí tuệ mà ngay cả khi nó trốn thoát, nó vẫn an toàn bởi vì về cơ bản nó vẫn thuộc phe ta bởi vì hai bên cùng sẻ những giá trị chung. |
Ele observa nosso trabalho árduo e nada do que afeta Seus servos lhe escapa ao conhecimento. Ngài biết rõ tất cả công khó của chúng ta và những gì ảnh hưởng đến tôi tớ Ngài. |
Todas as entidades HTML precisam ter escape ou ser agrupadas em um bloco CDATA. Tất cả các thực thể HTML phải được thoát hoặc được bao bọc trong một khối CDATA. |
Enquanto Stefani estava promovendo The Sweet Escape, os outros membros da banda começaram o trabalho inicial de um novo álbum sem ela e planejaram para completá-lo após Stefani terminar a The Sweet Escape Tour. Khi Stefani quảng bá cho album solo thứ hai của mình, No Doubt bắt đầu thực hiện một album mới mà không có cô và dự định hoàn thành nó sau khi chuyến lưu diễn của Stefani kết thúc. |
O quarteto rapidamente abriu uma conta no PureVolume para mostrar seu som com as demos de "The Great Escape" e "Thunder". Bộ tứ sớm mở một tài khoản PureVolume để giới thiệu âm nhạc của họ, và tải lên một bản demo của "The Great Escape" và một màn biểu diễn acoustic của "Thunder". |
Se o URL final já tiver um ponto de interrogação, o Google Ads o substituirá no seu modelo de acompanhamento por um "e" comercial (&) ou uma versão com escape correto de &. Nếu URL cuối cùng của bạn đã chứa dấu chấm hỏi, Google Ads sẽ thay thế dấu chấm hỏi trong mẫu theo dõi của bạn bằng ký hiệu dấu và (&) hoặc phiên bản ký tự thoát chính xác của &. |
Ao Doctore não escapa nada Doctore sẽ nhìn thấy mất |
Foi apenas para prover uma válvula de escape para a paixão, ou foi para compartilhar uma vida com alguém que é genuinamente apreciado e amado como pessoa? Phải chăng kết hôn chỉ vì muốn tạo lối thoát cho dục vọng hay vì muốn chia xẻ cuộc sống gia đình với một người thật sự đáng kính, đáng yêu? |
Vou ouvir o escape a quilómetros. Tớ nghe thấy hơi cậu ấy tỏa ra từ rất xa kìa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escape trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới escape
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.