escaravelho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escaravelho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escaravelho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ escaravelho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bọ cánh cứng, bọ hung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escaravelho
bọ cánh cứngnoun Quero dizer, um escaravelho macho — tem dois pontos em cada mandíbula, Ý tôi là, con bọ cánh cứng này— nó có hai càng ở hàm, |
bọ hungnoun Saias ornadas com contas, anéis com sinetes de escaravelhos. Những vòng cườm và nhẫn hình bọ hung. |
Xem thêm ví dụ
Então obviamente os escaravelhos conseguem ver luz polarizada. Vậy rõ ràng là lũ bọ có thể nhìn thấy ánh sáng phân cực. |
(Tradução do Novo Mundo; Septuaginta; Young) Se envolveu o escaravelho, os egípcios foram flagelados por insetos que consideravam sagrados, e o povo não podia ter andado sem esmagá-los sob os pés. Nếu đây nói về con bọ hung thì loại côn trùng này gây tai họa cho người Ê-díp-tô tuy được họ cho là thánh, và người ta không thể nào bước đi mà không đạp nát chúng. |
Ele nasceu nos Camarões, que está mesmo no meio do meu mapa dos trópicos, e, mais especificamente, o seu esqueleto acabou no Museu Smithsonian a ser limpo por escaravelhos. Ông được sinh ra ở Cameroon, đó là ở ngay giữa bản đồ khu vực nhiệt đới của tôi và cụ thể hơn là bộ xương của ông được treo trên bảo tàng Smithsonian, được chọn làm sạch bởi những con bọ cánh cứng. |
Então o que eu quero partilhar convosco agora são algumas das experiências que eu e os meus colegas temos utilizado para investigar como os escaravelhos lidam com estes problemas. Và điều àm tôi muốn chia sẻ với bạn ngay bây giờ là một vài thí nghiệm mà tôi và các cộng sự đã dùng để nghiên cứu cách bọ hung xử lí các vấn đề này. |
E fui relembrado de que os escaravelhos têm o namoro mais romântico do reino animal. Gián, tôi đã được nhắc nhở, có sự tán tỉnh lãng mạn nhất trong Vương Quốc động vật. |
Observem este escaravelho, e existem duas coisas que gostaria que notassem. Hãy quan sát con bọ hung này và có hai điều tôi muốn bạn để ý tới |
Então, tudo em que estamos interessados aqui é comparar a temperatura do escaravelho com a do pano de fundo. Tất cả những gì chúng tôi quan tâm ở đây là so sánh nhiệt độ giữa con bọ và môi trường xung quanh |
Saias ornadas com contas, anéis com sinetes de escaravelhos. Những vòng cườm và nhẫn hình bọ hung. |
Qualquer coisa como 20 ou 25% de todas as formas de vida do planeta, incluindo as plantas, são escaravelhos. Khoảng 20, 25 phần trăm của tất cả các dạng thức sống trên hành tinh này, bao gồm cả thực vật là gián |
Por detrás da estufa, condensa- se muita humidade em água potável num processo idêntico ao do escaravelho. Và trở lại nhà kính, hơi ẩm tụ lại thành nước ngọt theo cách giống hệt như của chú bọ kia. |
E eu tinha de saber, porque era horrível que todos aqueles escaravelhos morressem por nenhuma razão. Và em phải biết, vì thật kinh khủng khi những con bọ đó chết mà chẳng rõ nguyên cớ. |
Senhor, achei um curioso escaravelho andando no convés Bác sĩ, tôi thấy có # con bọ lạ trên boong tàu |
Isso é um escaravelho? Bọ hung. |
Ainda não sabemos o que os escaravelhos-do-excremento usam. Chúng tôi chưa biết được bọ hung dùng gi |
Benny Tim, o escaravelho de 6 patas. Benny Tim, bọ hung? |
O importante aqui é que esta não é uma viagem só de ida como na maioria dos escaravelhos-do-excremento. Điều quan trọng ở đây là đó không phải là chuyến đi một chiều giống như ở đa số loại bọ hung, chuyến đi này lặp đi lặp lại |
Nos meus sonhos via-me numa praia feita de cascas de escaravelho tão longe quanto o olhar alcançava. Trong giấc mơ, em thấy mình đứng tại 1 bờ biển làm từ hàng vạn con bọ, trải dài tới hút tầm mắt. |
Creio que são escaravelhos. Tôi nghĩ chúng là bọ hung. |
Mas o sol está no horizonte aqui e nós sabemos que quando o sol está no horizonte, digamos que está neste lado, existe um norte-sul, um caminho enorme através do céu de luz polarizada que não conseguimos ver e que os escaravelhos conseguem. Nhưng mặt trời đang ở đường chân trời đằng kia và chúng ta biết rằng khi mặt trời nằm ở đường chân trời coi như nó đang ở phía bên kia có một đường ánh sáng phân cực lớn trên bầu trời theo hướng bắc nam. mà chúng ta không thể thấy nhưng các con bọ hung kia thì có thể |
Revirar pedras revelou esta aranha- caranguejo a lutar com um escaravelho. Lật các hòn đá lên bạn sẽ thấy 1 con nhện cua đang ghì chặt một con bọ cánh cứng. |
Os insetos machos competem com armas, como os cornos destes escaravelhos. Côn trùng đực đánh nhau bằng vũ khí, như là sừng ở những con bọ cứng. |
Todo o Clã do Escaravelho foi humilhado pelo vosso desempenho patético ontem à noite. Cả bộ tộc Bọ Cánh Cứng bị xỉ nhục bởi màn trình diễn tệ hại của ngươi tối qua. |
E esta evoluiu para imitar uma superfície metálica polida que se vê em alguns escaravelhos. Còn cây này tiến hóa để bắt chước một bề mặt bóng loáng như kim loại mà bạn thấy ở một vài bọ cánh cứng. |
E parece apropriado começar pelo fim porque este é um produto da digestão que sai de outros animais, mas que ainda contém nutrientes e existem ali nutrientes suficientes para os escaravelhos-do-excremento conseguirem viver e então os escaravelhos-do-excremento comem excremento, e as suas larvas também se alimentam de excremento. và có vẻ như sẽ thích hợp nếu bắt đầu từ đoạn kết vì đây là một sản phẩm thừa thải ra từ các động vật khác, nhưng vẫn chứa nhiều dinh dưỡng và có đủ dưỡng chất trong đó để loài bọ hung sống sót và vậy là bọ hung ăn phân, và ấu trùng của chúng cũng như vậy |
Um escaravelho egípcio. Một con bọ hung Ai Cập. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escaravelho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới escaravelho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.