escara trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escara trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escara trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ escara trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bệnh ghẻ, Bệnh ghẻ, vỏ, bức tranh tồi, vảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escara

bệnh ghẻ

(scab)

Bệnh ghẻ

vỏ

bức tranh tồi

vảy

(scab)

Xem thêm ví dụ

Estão sendo treinados e estão se livrando da escara da pobreza na qual eles como seus ancestrais viveram durante gerações.
Họ được huấn luyện và đang bước ra khỏi hố sâu nghèo khó mà họ và tổ tiên của họ đã sống trong hằng bao thế hệ.
Está bem, este é um slide de uma palestra que fiz sobre unidades de terapia intensiva na Nigéria, e brincamos chamando-as "Caras Escaras".
Được rồi, đây là silde từ bài nói tôi đã được nhận về những thiết bị chăm sóc chuyên sâu ở Nigeria, chúng tôi nhắc đến nó như "Sự sợ hãi đắt đỏ".
Recuperado da cirurgia no hospital, eu tive escaras.
Phục hồi sau cuộc phẫu thuật ở bệnh viện, tôi bị loét vì nằm liệt gường.
Essas escaras infeccionaram, e eles me deram antibióticos os quais eu acabei tendo alergia, e de repente meu corpo inteiro desmorona, e de repente tudo ficou infeccionado.
Những vết loét này trở thành nhiễm trùng, và họ đưa cho tôi một loại thuốc kháng sinh mà cuối cùng tôi lại bị dị ứng, và rồi toàn thân tôi đau nhức, và rồi tất cả chỗ này bị nhiễm trùng.
Lá estava um menino usando a mesma camisa rota, um trapo amarrado em volta do queixo inchado, a cabeça coberta de escaras.
Ngoài đó là một đứa bé trai cũng mặc chiếc áo rách rưới, một miếng dẻ rách cột chung quanh cái hàm sưng, đầu nó đầy ghẻ chốc.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escara trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.