cair trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cair trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cair trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cair trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rơi, ngã, té. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cair

rơi

verb

O Natal cai num domingo este ano.
Lễ Giáng sinh năm nay rơi vào một ngày chủ nhật.

ngã

verb

Estou andando rua abaixo e um homem cai morto.
Tôi đang đi trên phố và một người ngã ra chết ngay đó.

verb

Por fim, já sem forças, cai diante da porta do bispo da cidade.
Cuối cùng, anh ta xỉu ở trước nhà vị giám mục của thị trấn vì mất sức.

Xem thêm ví dụ

Se depois vos perguntasse: O que acontece se toda aquela parede ao lado do " E " cair e vocês tiverem que usar o vosso peso para a levantar, o que é que vocês conseguiriam fazer com isso?
Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó?
O projeto de uma linha ferroviária do Cabo ao Cairo não está morto.
Ý tưởng về tuyến đường sắt nối Cape với Cairo chưa hẳn đã kết thúc.
Porque podemos facilmente cair vítimas das artimanhas de Satanás, que é mestre em fazer com que o errado pareça desejável, como fez quando tentou Eva. — 2 Coríntios 11:14; 1 Timóteo 2:14.
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
Vivia lá num prédio a cair, no Harlem, com colegas de quarto.
Và tôi sống ở đó trong một căn hộ sắp sập ở Harlem với vài bạn cùng phòng.
13:22) Ter contentamento na nossa vida como residentes temporários neste sistema nos ajuda a evitar cair nessa armadilha.
Thỏa lòng với đời sống tạm trú trong thế gian giúp chúng ta tránh rơi vào bẫy này.
Será o nosso propósito de vida apenas um exercício vazio na existência — simplesmente pular o mais alto que podemos, tentar 70 vezes e então falhar, cair e continuar caindo para sempre?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
Quando ela era pequena, ela iria cair e quebrar as coisas, mas ela parecia ter se bem no casamento.
Khi nó còn nhỏ, nó luôn làm hỏng mọi chuyện, nhưng có vẻ như nó đã kiềm chế được mình tại lễ cưới.
Opa, deixei cair.
Ộp, rớt mất rồi.
Estão a cair das árvores em cima da tenda.
Rơi trúng lều của ta ấy mà.
Posso cair, mas não morro, porque aquilo que é real em mim subsiste e sobrevive nos meus camaradas por quem eu dei a minha vida.
Tôi có thể ngã xuống, nhưng tôi sẽ không chết, bởi vì cái tôi thực sự sẽ tiếp tục tiến lên và tiếp tục sống trong thân xác những người đồng đội những người mà, vì họ, tôi đã hi sinh mạng sống của mình.
Mas o que sentes... o que sentes só será satisfeito... se caíres dentro dela.
Nhưng những gì anh cảm thấy... những gì anh cảm thấy cũng đã chỉ có thể thoả mãn tình yêu dành cho cô ta
A Declaração do Cairo foi assinada em 27 de novembro de 1943 e liberada em um comunicado através do rádio em 1 de dezembro de 1943, declarando as intenções dos aliados de continuarem implementando as forças militares, até a rendição incondicional do Japão.
Tuyên bố Cairo được ký vào ngày 27 tháng 11 năm 1943 và được phát trên sóng radio trong với tên gọi Bản tuyên cáo Cairo (Cairo Communiqué) vào ngày 1 tháng 12 năm 1943, nêu rõ ý định của Khối Đồng Minh về việc tiếp tục triển khai lực lượng quân sự cho đến khi nào Nhật Bản chịu đầu hàng vô điều kiện.
Este flanco vai cair!
Mặt bên này đang bị bao vây!
Esses dois estudos vão responder essas perguntas e fortalecer nossa determinação de não cair nas armadilhas de Satanás.
Hai bài này sẽ trả lời những câu hỏi đó và giúp chúng ta củng cố quyết tâm đứng vững trước Ác Quỷ.
Quando nossa atenção está principalmente concentrada em nossos sucessos ou fracassos diários, podemos perder-nos no caminho, errar e cair.
Khi sự chú ý của chúng ta chủ yếu tập trung vào những thành công hay thất bại hàng ngày của mình, thì chúng ta có thể mất đi con đường của mình, đi lang thang, và sa ngã.
Se cair, nunca irá sair.
Anh mà xuống thì không bao giờ lên được đâu.
Achei que ia cair para o lado.
Em tưởng mình chết bất đắc kì tử luôn.
Termos um pavor salutar de cair em tal situação acaba servindo de proteção para nós. — Hebreus 10:31.
Có sự sợ lành mạnh, sợ sa vào trường hợp như thế, cuối cùng là sự che chở cho chúng ta.—Hê-bơ-rơ 10:31.
" As pétalas na flor estão prontas para cair. "
Những bông hoa nở rồi tàn hãy tỏa sáng trong vinh quang hãy vì tổ quốc
A Academia também administra e financia o Centro Acadêmico de Israel no Cairo, que ajuda os estudiosos israelenses com pesquisa no Egito e na cultura egípcia, e facilita a cooperação com os acadêmicos egípcios.
Học viện cũng quản lý trung tâm học thuật Israel tại Cairo, giúp các học giả Israel với nghiên cứu về Ai Cập và văn hóa Ai Cập, và tạo điều kiện hợp tác với các học giả Ai Cập.
Para todos os que já foram missionários e para os que os são agora: Élderes e sísteres, vocês não podem retornar de sua missão, “mergulhar de cabeça” na Babilônia e passar horas intermináveis marcando pontos insignificantes em jogos de videogame inúteis sem cair em um sono espiritual profundo.
Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành vô số thời giờ ghi điểm một cách vô nghĩa trên các trò chơi video ích và làm suy yếu phần thuộc linh.
Uma falha no motor que normalmente induziria a asa cair 30° é combatido por um spoiler automático na frente do aileron que abre na asa oposta, restringindo a queda da asa em 12° em cinco segundos.
Một động cơ không tốt sẽ thường xuyên khiến cánh bị nghiêng 30° do một tấm lệch dòng khí động lực phía trước cánh liệng mở ra ở cánh đối diện, khiến cánh chỉ bị nghiêng 12° trong 5 giây.
Três anos depois, quando o regime de Karmal estava prestes a cair, Mikhail Gorbachev, presidente do Comitê Central do Partido Comunista da União Soviética, disse "o principal motivo por não haver unidade nacional é que o camarada Karmal ficava só em Cabul contando com nossa ajuda".
Nhiều năm sau, khi sự bất lực của Karmal trong việc củng cố chính phủ đã trở thành hiển nhiên, Gorbachyov, khi ấy là Tổng bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô, đã nói: "Lý do chính khiến sự đoàn kết quốc gia không thể diễn ra bởi Đồng chí Karmal đang hy vọng tiếp tục tại vị ở Kabul với sự giúp đỡ của chúng ta."
Não queremos estar nesta área quando as bombas começarem a cair.
Chúng ta sẽ không muốn ở khu vực này khi bom bắt đầu rơi đâu.
Bem, eu estava quase a cair da cadeira.
Well, tôi chỉ còn ngồi ở mép ghế của mình khi đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cair trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.