escompte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escompte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escompte trong Tiếng pháp.

Từ escompte trong Tiếng pháp có các nghĩa là chiết khấu, giảm giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escompte

chiết khấu

noun (tiền) chiết khấu)

giảm giá

noun

Xem thêm ví dụ

Mais le changement d'entraîneur n'eut pas l'effet escompté.
Nhưng những nỗ lực cải cách đã không thu được kết quả như mong đợi.
b) Comment, en Belgique, une propagande mensongère a- t- elle produit l’effet inverse de celui escompté ?
b) Tại một nước, sự tuyên truyền dối trá có tác dụng ngược lại như thế nào?
Eh oui, des problèmes, il y en avait ; ce n’était pas le paradis escompté.
Vâng, chúng tôi có vấn đề của chúng tôi, và địa đàng của tôi không hoàn toàn như tôi đã mong tưởng.
Il peut arriver que Dieu n’exauce pas directement chaque prière, ou qu’il n’y réponde pas de la manière escomptée, ou au moment que nous aurions voulu. Voyez l’apôtre Paul.
Có thể Đức Chúa Trời không trực tiếp đáp mọi lời cầu nguyện, vào lúc hoặc theo cách chúng ta mong muốn.
Quelle image appropriée pour parler des imposteurs, ceux qui prétendent être les fils du royaume mais qui ne produisent pas le fruit escompté !
Thật là một hình ảnh thích hợp với tín đồ Đấng Christ giả hiệu, những người xưng mình là con cái Nước Trời nhưng không sinh ra bông trái chân thật!
Le panda n'a pas eu le succès escompté?
Em nghĩ con gấu trúc không ăn thua gì rồi.
Toutes les décisions ne produisent pas forcément le résultat escompté.
Không phải mọi quyết định đều diễn ra đúng với dự tính của chúng ta.
” La merveilleuse récompense que peuvent escompter ceux qui obéissent, c’est d’entretenir dès maintenant des relations personnelles avec Jéhovah, et de recevoir la vie éternelle dans un monde nouveau de paix. — Révélation 21:3, 4.
Phần thưởng lớn dành cho những người biết vâng lời là mối liên lạc cá nhân với Đức Giê-hô-va ngay bây giờ, và sự sống đời đời trong thế giới mới thanh bình.—Khải-huyền 21:3, 4.
Toutefois, si vous estimez que vos clics ne produisent pas les résultats escomptés, essayez d'utiliser les options de ciblage géographique avancées. Vous pourrez ainsi diffuser vos annonces auprès des personnes susceptibles de se trouver physiquement dans la zone que vous ciblez.
Tuy nhiên, nếu thấy rằng các lượt nhấp của bạn không tạo ra kết quả như mong đợi, thì bạn có thể thử sử dụng các tùy chọn nhắm mục tiêu theo vị trí nâng cao để phân phát quảng cáo cho khách hàng có khả năng nằm ở khu vực mục tiêu của bạn.
Quand quelqu’un se prépare avant d’aller prêcher, il peut à juste titre escompter de bons résultats.
Khi chuẩn bị đi rao giảng, một người có lẽ thấy trước một cách chính đáng là mình sẽ thâu lượm được kết quả tốt.
Si les instructions ci-dessous ne donnent pas le résultat escompté, lancez une recherche dans le centre d'aide de l'appareil pour savoir comment ajouter un utilisateur.
Nếu hướng dẫn dưới đây không hiệu quả, thì hãy thử tìm kiếm trong Trung tâm trợ giúp của thiết bị để xem hướng dẫn về cách thêm người dùng khác.
16 Si la deuxième démarche ne donne pas le résultat escompté, l’intervention des surveillants de la congrégation devient inévitable.
16 Nếu bước thứ hai không thể giải quyết vấn đề, các giám thị hội thánh nhất định phải can thiệp vào bước thứ ba.
Il n’en reste pas moins illusoire d’escompter une santé satisfaisante pour la majorité des humains.
Dầu sao, nói chung thì phần đông người ta vẫn chưa đạt được sức khỏe tốt.
Au lieu du plaisir et de l’apaisement escomptés, sa consommation me donnait des hallucinations et des angoisses.
Thay vì giúp tôi tìm được thỏa lòng và bình an tâm trí, loại thuốc bất hợp pháp này khiến tôi chìm ngập trong ảo giác và lo lắng.
Une fois que vous avez bien défini le type de client que vous recherchez, réfléchissez au montant que vous êtes prêt à dépenser pour toucher votre clientèle avec votre campagne, ainsi qu'aux résultats escomptés.
Khi bạn hiểu khách hàng của mình là ai, hãy nghĩ về số tiền bạn muốn chi tiêu để tiếp cận họ bằng quảng cáo của mình và các kết quả bạn mong muốn để chiến dịch của mình được coi là thành công.
Il est difficile de comprendre pourquoi l’exercice de votre foi profonde et sincère accompagnée d’une vie d’obéissance ne vous apporte pas le résultat escompté.
Rất khó để hiểu lý do tại sao các anh chị em sử dụng đức tin sâu xa và chân thành từ một cuộc sống biết vâng lời lại không mang đến kết quả mong muốn.
Ceux qui acceptent cette bonne nouvelle peuvent escompter de merveilleuses bénédictions.
Nếu chấp nhận thông điệp này, người ta sẽ nhận được nhiều ân phước tuyệt diệu.
Ne doit pas être confondu avec Caisse d'escompte du commerce.
Không nên nhầm lẫn nó với quy trình hỗ trợ bán hàng lớn hơn.
C’est pourquoi nous ne pouvons pas aujourd’hui escompter que Dieu nous protège individuellement contre les désastres dits naturels.
Vì thế, trên phương diện cá nhân, vào lúc này chúng ta không thể nhờ cậy Đức Chúa Trời để che chở chúng ta khỏi những điều gọi là thiên tai.
Vous pouvez ainsi vous faire une idée des performances du programme pour votre site et du montant des revenus que vous pouvez escompter sur le long terme.
Thông tin này sẽ cung cấp cho bạn một ý tưởng về việc chương trình sẽ hoạt động tốt như thế nào cho bạn và bạn có thể kiếm được bao nhiêu tiền trong chương trình qua thời gian.
Et quels bienfaits peut- on en escompter ?
Điều này mang đến cho chúng ta những lợi ích nào?
Même ainsi, à cause des aléas de la vie, nos décisions peuvent ne pas donner le résultat escompté (Ecclésiaste 9:11).
(Truyền-đạo 9:11) Chính chúng ta cũng không có cách nào đáng tin cậy để biết tương lai sẽ ra sao.
Les paramètres sont modifiés autant de fois que nécessaire, jusqu'à ce qu'elle obtienne le résultat escompté.
Sự bổ sung anion có thể được thay đổi nhiều lần cho tới khi có được giá trị mong đợi đạt được mục đích.
’ Jésus a donné une parabole qui évoque le zèle escompté des chrétiens oints fidèles.
Chúa Giê-su kể một dụ ngôn nói về tính siêng năng đòi hỏi ở tín đồ Đấng Christ trung thành được xức dầu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escompte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.