esgrima trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esgrima trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esgrima trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ esgrima trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Đấu kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esgrima

Đấu kiếm

noun (esporte)

Vai tentar integrar a equipa olímpica de esgrima?
Ông có định tham gia đội đấu kiếm ở Thế Vận Hội không?

Xem thêm ví dụ

O vigésimo estilo revelaria a essência de sua esgrima.
Cách viết thứ 20 sẽ cho biết kiếm thuật ẩn tàng của y cao siêu đến đâu.
Poderão apreciar um show de esgrima melhor que o de Roma.
Chúng tôi có thể cho các vị xem một màn đấu kiếm... mà tuyệt vời hơn tất cả những gì các vị thấy ở La Mã.
Caligrafia e esgrima seguem os mesmos princípios
Thư Pháp và Kiếm Thuật dựa trên những nguyên tắc chung
Mas por causa das suas fortes crenças, Kenshin já não ensina seu estilo de esgrima que tinha aprendido.
Nhưng trái với mong muốn của cậu, Kenshin đã không dạy kiếm pháp cho cậu.
Na primavera de 1990, quando os cinco estudantes entraram na Kobe Tech, explicaram aos instrutores que não podiam participar em exercícios de kendô (esgrima japonesa) por causa dos seus conceitos baseados na Bíblia.
Vào mùa xuân năm 1990, khi nhập trường Kỹ thuật Kobe, năm học sinh đều giải thích cho các giáo sư là họ không thể tập kendo (môn đấu kiếm của Nhật) vì quan điểm dựa theo Kinh-thánh không cho phép.
Tanto a caligrafia quanto a esgrima baseiam-se na força e no espírito da pessoa.
Cả thư pháp và kiêm thuật đều lây nền tảng là sức mạnh ý chí...
O estudante foi expulso porque sua consciência treinada pela Bíblia não lhe permitia participar em treinamentos compulsórios de kendo (esgrima japonesa).
Người học sinh bị đuổi học bởi vì lương tâm được Kinh-thánh rèn luyện không cho phép cậu tham gia vào môn học bắt buộc là tập luyện kendo (kiếm thuật của Nhật) (Ê-sai 2:4).
Aprenda esgrima e squash.
Hãy chắc chắn rằng bạn tìm hiểu làm hàng rào và bí.
Esgrima na Universíada de Verão de 1967.
Phục sinh, vấn đề mùa hè 1996.
Ums instrutora de esgrima não vai ajudar.
Một rào chắn yếu đuối thì dụng thôi.
Ver artigo principal: Esgrima nos Jogos Olímpicos de Verão de 1896 As competições de esgrima foram realizadas no Zappeion, que foi construído com o dinheiro que Evangelis Zappas doou para reviver os antigos Jogos Olímpicos.
Bài chi tiết: Đấu kiếm tại Thế vận hội Mùa hè 1896 Môn đấu kiếm được tổ chức tại tòa nhà Zappeion, được xây dựng bởi số tiền mà Evangelos Zappas đã đóng góp để khôi phục phong trào Thế vận hội và chưa từng được chứng kiến cuộc tranh tài nào trước đó.
Aprenda esgrima e squash.
Liệu mà lo biết chơi đánh kiếm, bóng quần
Bela esgrima
Kiếm pháp cũng cao cường!
" Cuidado! ", Disse esgrima todos, de forma aleatória e bater em nada.
" Hãy nhìn xem! " Hàng rào tất cả mọi người, một cách ngẫu nhiên và đánh ở không có gì.
Por suas conquistas na esgrima, ela recebeu: Cruz do Mérito Dourada, em 2000; Cruz de Cavaleiro da Ordem da Polonia Restituta (5a Classe), em 2004.
Nhờ cô thành tích thể thao, cô nhận được: Huân chương Thập tự Polonia Restituta (hạng 5) vào năm 2004.
Acredito que não tenha vindo me impressionar com esgrima.
Ta tin ngươi không đến để gây ấn tượng bằng kiếm thuật của mình.
Você nem mesmo viu a minha esgrima.
Tiên sinh chưa thấy kiếm pháp của tôi!
Passei dez anos aperfeiçoando a arte da esgrima
Sau # năm khổ luyện, tôi đã có được # kiêm pháp độc nhât vô nhị
E não julgue que lhe faço um favor, pois esgrimo perfeitamente com ambas as mãos.
Vậy ông đừng tưởng là tôi nhường ông, tôi chơi tốt cả hai tay.
Onde está a minha medalha de esgrima, Jared?
Cái huy chương của chị đâu, Jared?
Disse que também estudei esgrima?
Tớ có nói là tớ cũng học đấu kiếm chưa?
Tem esgrima, luta, tortura, vingança, gigantes, monstros, perseguições, fugas, amor verdadeiro, milagres e é considerado um dos melhores filmes para encontros.
Nó có đấu kiếm, đánh nhau, tra tấn, trả thù, khổng lồ, quái vật, đuổi bắt, trốn thoát, tình yêu thật sự, phép màu, và được xếp hạng đầu trong những phim hẹn hò mọi thời đại.
Vai tentar integrar a equipa olímpica de esgrima?
Ông có định tham gia đội đấu kiếm ở Thế Vận Hội không?
Mycah e Arya tentam, desesperadamente, explicar-lhe que ela pediu para treinar com ele visando apenas praticar um pouco de esgrima.
Mycah và Arya tuyệt vọng giải thích rằng cô ấy yêu cầu anh ta phải chiến đấu với cô ấy để cô ấy có thể thực hành.
As várias disputas foram efetuadas sob regulamentos amadores, com exceção das competições de esgrima.
Nhiều cuộc tranh tài được tổ chức dưới luật thi đấu dành cho giới nghiệp dư, ngoại trừ môn đấu kiếm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esgrima trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.