esguio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esguio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esguio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ esguio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mỏng, gầy, thon thả, mảnh, mảnh khảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esguio

mỏng

(slim)

gầy

(slim)

thon thả

(slim)

mảnh

mảnh khảnh

(slim)

Xem thêm ví dụ

Sim, alta, esguia, cabelo castanho, olhos castanhos.
Yes, uh, cao, mảnh khảnh, tóc nâu, mắt nâu.
Ela era uma vaqueira alta e esguia que gostava de montar no touro mecânico do Slim Clem’s, na saída da rodovia Setenta.
Cô là một cô gái miền Texas cao ráo, mảnh dẻ thích cưỡi bò máy ở quán Slim Clem’s gần đường cao tốc 70.
Girafas: esguias, elegantes e de pernas longas
Hươu cao cổ—Cao lừng lững, chân dài, và dáng tao nhã
Coisas esguias, eficazes.
Những thứ dốc và hiệu quả.
É verdade e ele ficou mais esguio.
Nhìn cậu ta khác quá.
(Cântico de Salomão 4:4) Uma torre costuma ser alta e esguia, e o marfim é liso.
(Nhã-ca 4:4) Tháp thường cao và thon, còn ngà thì nhẵn.
É alto, esguio, como você.
Hắn cao, ốm, giống như anh.
A partir destes desenhos, sabemos que esta criatura, que viveu há cerca de 100 milhões de anos, era muito grande, tinha prolongamentos espinhais no dorso, formando uma magnífica vela, e tinha mandíbulas compridas e esguias, um pouco como um crocodilo, com dentes cónicos, que devem ter sido usados para apanhar presas escorregadias, como os peixes.
Từ những bản vẽ, chúng tôi biết loài này, sống cách đây khoảng 100 triệu năm trước, rất to lớn, nó có những cái gai lớn trên lưng, tạo nên một cánh buồm lộng lẫy, và nó cũng có bộ hàm thon, dài, hơi giống với cá sấu, với những chiếc răng hình nón, có lẽ được dùng để bắt lấy những con mồi trơn, giống như cá.
Este é mais esguio.
Bộ xương con này có vẻ...
Tem 29 anos, muito bem constituído, esguio, 1. 95 m, pesa 120 kg e está de rastos.
Cậu ta đã 29 tuổi, rất khỏe mạnh, rắn chắc, cao 1. 98 mét nặng 120 kg, mà còn bị gục.
Esguia e morena e muito...
Mảnh khảnh và da ngăm và rất...
Porque pensas que quero algo de ti, seu perna-esguia, ajoelhador e construtor de barcos?
Sao chú cứ nghĩ con muốn gì của chú thế tên đóng thuyền lêu nghêu lỏng ngỏng?
Salomão ficou impressionado com a forma esguia e lisa do pescoço da sulamita.
Vua Sa-lô-môn ca ngợi cái cổ thon và mịn màng của nàng.
Suas pernas esguias são resistentes às águas cáusticas, e os pés palmados fazem com que ele não afunde no lodo mole e viscoso.
Đôi chân khẳng khiu của chúng chịu được thứ nước ăn da này, và bàn chân có lớp màng giúp chúng không bị lún xuống lớp bùn mềm, nhão nhẹt.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esguio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.