estágio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estágio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estágio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estágio trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Thực tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estágio
Thực tập
O estágio é o teu bilhete de entrada para a faculdade de medicina. Chuyến thực tập là tấm vé để con vào trường Y. |
Xem thêm ví dụ
Depois de vincular suas contas do Google Ads e do Salesforce, você precisa escolher quais marcos do Salesforce (status de lead e estágios de oportunidade) usará para monitorar conversões. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
Além dos 3 novos templos, há 144 templos em funcionamento, 5 em reforma, 13 em construção e 13 anunciados anteriormente em vários estágios de preparação antes do início da construção. Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công. |
Passei a noite anterior debruçado sobre livros, revisando a anatomia e os estágios da operação. Tôi dành cả đêm trước để dò qua các loại sách giáo khoa phẫu thuật, xem lại giải phẫu học và các bước trong ca mổ. |
Linkin Park Cypress Hill Adema DJ Z-Trip Linkin Park Mudvayne Xzibit Blindside A partir de 2004, a turnê apresentou dois estágios, o primeiro estágio (principal) e o Estágio Revolução (secundário). Sân khấu Chính Linkin Park, Cypress Hill, Adema, DJ Z-Trip Sân khấu Chính Linkin Park, Mudvayne, Xzibit, Blindside Vào năm 2004, tour diễn bao gồm 2 sân khấu, Sân khấu Cách mạng (Revolution) và Sân khấu Chính. |
Ela vai fazer o estágio. Nó sẽ đi thực tập. |
É o segundo estágio. Chúng ta đang ở giai đoạn thứ 2. |
Desde 2008 que andava à procura de programas para regressar ao trabalho, e em 2010, comecei a notar que havia a oportunidade de trabalhar a curto-prazo. quer se chamasse estágio ou não, mas sim uma experiência de estágio, como forma de os profissionais regressarem ao trabalho. Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc. |
O projeto lunar teve três estágios; Mercury, Gemini e Apollo. Chương trình lên Mặt Trăng có 3 giai đoạn —Mercury, Gemini và Apollo. |
(Hebreus 5:12) No seu estágio de desenvolvimento, não poderiam ter digerido “as coisas profundas de Deus”. — 1 Coríntios 2:10. Ở giai đoạn tiến triển của họ, họ không thể nào hấp thụ “sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời” (I Cô-rinh-tô 2:10). |
Os estágios de seu relacionamento foram narrados no primeiro reality show de Spears, Britney & Kevin: Chaotic. Những giai đoạn phát triển tình cảm trong mối quan hệ của họ đã được lưu giữ trong chương trình truyền hình thực tế đầu tiên của Spears Britney & Kevin: Chaotic. |
Todos nós iniciamos uma viagem maravilhosa e essencial quando deixamos o mundo espiritual e entramos neste estágio, muitas vezes desafiador, chamado mortalidade. Tất cả chúng ta bắt đầu một cuộc hành trình tuyệt vời và cần thiết khi chúng ta rời khỏi thế giới linh hồn và bước vào giai đoạn thường đầy thử thách này được gọi là trần thế. |
Agora, o gelo entra no último estágio de sua descida. Băng giờ đang đi đến giai đoạn cuối cùng trong hành trình đi xuống của nó. |
Mesmo quando a lagarta atinge o estágio de pupa, ela continua a produzir um pouco de maná e outras secreções muito apreciadas pelas formigas. Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn. |
Então, cinco das maiores empresas de serviços financeiros têm programas de estágios para profissionais que regressam ao trabalho financeiro. Có 5 trong số những công ty dịch vụ tài chính lớn nhất có chương trình thực tập cho các nhân viên trở lại làm việc. |
Agora, o nono estágio. Và tiếp tục công đoạn 9. |
Como foi o estágio? Thực tập sao hả? |
Quando um cliente solicita a anonimização de um endereço IP, o Google Analytics faz isso assim que for tecnicamente viável, no primeiro estágio possível da rede de coleta. Khi một khách hàng của Analytics yêu cầu ẩn danh địa chỉ IP, Analytics sẽ ẩn danh địa chỉ ngay khi điều kiện kỹ thuật cho phép ở giai đoạn sớm nhất có thể của mạng thu thập. |
Ele conclui: “Sem dúvida, os que com tanta intensidade acompanhavam a vida infantil, a ponto de dar uma classificação pictórica a cada estágio de sua existência, deviam ser pessoas que se apegavam com ternura aos filhos.” Ông kết luận: “Chắc chắn những người kỹ càng nhận xét về đời sống con trẻ họ đến độ đặt tên cho mỗi giai đoạn phát triển của chúng quả là trìu mến con cái mình cách sâu xa”. |
Esta fonte de corrente provê a conversão de estágio diferencial para saída única, como segue: A corrente de sinal de Q3 é a entrada para a fonte de corrente, enquanto a saída da fonte (o coletor do Q6) é conectada ao coletor de Q4. Gương dòng điện này sẽ biến đổi tín hiệu vi sai thành tín hiệu đơn theo cách sau: Dòng điện tín hiệu của Q3 sẽ là đầu vào của gương dòng điện trong khi đầu ra của gương dòng điện (cực thu của Q6) được nối đến cực thu của Q4. |
Use esse atributo para criar estratégias de lista e segmentar o remarketing para usuários em qualquer estágio do funil de compra. Sử dụng tính năng này để tạo các chiến lược tiếp thị lại tới người dùng ở bất kỳ vị trí nào trong kênh mua. |
O teu pai disse-me que vais em breve para o estágio. Bố cháu bảo cháu sắp ra đi theo dạng thực tập. |
Estou a candidatar-me para um estágio este verão na Brewster Keegan. Tôi sắp nộp đơn xin vào làm ở Brewster Keegan. |
Para os cruzados, a Batalha de Arçufe entrou num estágio crítico. Đối với quân Thập tự chinh, trận Arsuf lúc này đã bước vào một giai đoạn quan trọng. |
James, parece-me bem que os teus dias de coordenador de estágio acabaram. James, xem ra công việc huấn luyện của cậu đã kết thúc rồi |
Preparando para o Estágio 2. Mở giai đoạn 2. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estágio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estágio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.