estalagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estalagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estalagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estalagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khách sạn, quán trọ, nhà trọ, Nhà trọ, kí túc xá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estalagem
khách sạn(inn) |
quán trọ(inn) |
nhà trọ(hostelry) |
Nhà trọ(inn) |
kí túc xá
|
Xem thêm ví dụ
Novos clientes usam os hashis da estalagem. Dùng đũa của họ gọi là Thông Thiên |
Está actualmente hospedado na estalagem de Brockton. Hiện ngài ấy đang ở lại một nhà trọ tại Brockton. |
Ficaremos na Estalagem do Dragão. Ta sẽ trọ tại Long Môn khách điếm. |
A única que conhece essas cavernas tão bem... ê a mulher que gerenciava a Estalagem Portão do Dragão. Chỉ có nữ chủ nhân của Long môn khách điếm |
O grupo loquaz dos Contos encontram-se pela primeira vez na estalagem Tabbard, em Southwark. Những nhân vật ba hoa của truyện gặp nhau lần đầu tại quán trọ Tabard ở Southwark. |
Inspecionem todas as estalagens, pequenas ou grandes. Tất cả các khách điếm. |
A estalagem do Portão do Dragão virou " negra " há três anos. 3 năm trước khách điếm Long Môn đã thành Hắc điếm |
Todas as estalagens da cidade estão cheias e as rameiras andam de pernas arqueadas. Và tất cả các quán rượu đều trở nên đông đúc và các con điếm thì mệt đử người. |
O dono da estalagem estava à porta, para ele, o cardeal não passava de um oficial que vinha visitar uma dama Chủ quán đứng đón ở ngưỡng cửa, với hắn, Giáo chủ chỉ là một viên sĩ quan đến thăm một người đàn bà |
Havia apenas uma estalagem, a da posta. Ở đó chỉ có mỗi một lữ quán, đó là lữ quán của bưu trạm. |
— Sim, senhor, o mais bonito da estalagem, um quarto que já tive oportunidade de alugar umas dez vezes - Vâng, phòng đẹp nhất quán trọ, đáng lẽ tôi đã cho thuê chục lần rồi ấy chứ. |
— Sim, senhor, nesta estalagem. - Vâng, thưa ông, trong lữ quán này. |
Ficou ele a tomar conta da estalagem. Và anh ấy tạm thời quản lý chỗ này. |
Vamos, há ali uma estalagem. Có một nhà trọ ở đằng kia. |
Ensinavam que o judeu não devia deixar seu gado junto a uma estalagem gentia, porque os gentios “eram suspeitos de praticar bestialidade”. Họ dạy người Do Thái không được để bò của mình tại một nhà trọ của dân ngoại, bởi vì dân ngoại “bị nghi là hành dâm với thú vật”. |
Só havia uma estalagem, que era a da Posta. Ở đó chỉ có mỗi một lữ quán, đó là lữ quán của bưu trạm. |
Ele meteu na cabeça que tinha sido enganado e voltou à estalagem para pegar seu rifle Henry. Hắn nghĩ là hắn bị lừa. và hắn đã trở lại bàn chơi bài với khẩu súng trường Henry của hắn. |
Imediatamente todos todos na rua, o vendedor sweetstuff, proprietário cocoanut tímido e seu assistente, o homem swing, meninos e meninas, dândis rústico, inteligente wenches, smocked anciãos e aproned ciganos - começou a correr em direção à estalagem, e em um espaço curto de tempo milagrosamente uma multidão de talvez quarenta pessoas, e cada vez mais, influenciado e vaiou e perguntou e exclamou, e sugeriu, em frente ao estabelecimento Mrs. Hall. Ngay lập tức tất cả mọi người tất cả xuống đường phố, người bán sweetstuff, cocoanut nhút nhát chủ sở hữu và trợ lý của ông, người đàn ông đu, cậu bé và trẻ em gái, dandies mộc mạc, thông minh wenches, smocked những người lớn tuổi và aproned gipsies - bắt đầu chạy về phía quán trọ, và trong một không gian một cách thần kỳ ngắn thời gian một đám đông có lẽ bốn mươi người, và nhanh chóng tăng, bị ảnh hưởng và hooted và hỏi và kêu lên và đề nghị, ở phía trước của cơ sở của bà Hall. |
John Ruth, odeio ser eu a dar-lhe as notícias, mas não há ninguém na Estalagem da Minnie que se tenha correspondido com o Abraham Lincoln! John Ruth, tôi rất tiếc phải nói thật cho ông biết rằng chắc chắn chưa một ai ở đây, từng có thư từ gì với Abraham Lincoln. |
Pode ser a estalagem da Minnie, mas esta é sem dúvida alguma a poltrona do Sweet Dave. Đây có thể là nhà của Minnie nhưng cái ghế chắc chắn của Sweet Dave. |
Levantou-se, cumprimentou, saiu, refez o trajeto que percorrera, entrou na estalagem e trancou-se no quarto. Chàng đứng dậy, chào, đi ra, lại đi theo con đường cũ trở về lữ điếm và chui vào phòng mình. |
Ficou ele a tomar conta da estalagem. Anh ta tạm thời tiếp quản khi họ đi vắng. |
Por fim, anunciou a Porthos que o animal a ele destinado já se encontrava nas cocheiras da estalagem. Rồi chàng kết thúc bằng việc báo cho Porthos biết con ngựa dành cho Porthos đã được đưa vào chuồng ngựa của lữ quán. |
É para quem usa os hashis da estalagem. Dùng đũa của Hắc Điếm để ăn đồ thịt người đấy! |
Por que queimou a estalagem por ele, naquela êpoca? Năm đó vì sao cô lại vì anh ta mà đốt đi khách điếm? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estalagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estalagem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.